V – Các chuyên luận riêng

Vancomycin

Tên chung quốc tế: Vancomycin. Mã ATC: A07A A09, J01X A01. Loại thuốc: Kháng sinh loại glycopeptid nhân 3 vòng phổ hẹp. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 500 mg; 1000 mg vancomycin hydroclorid tinh khiết đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm, tạo thành dung dịch trong suốt có pH từ 2,5 đến 4,5. Dược… Xem thêm

Vaccin dại

Tên chung quốc tế: Rabies vaccine, inactivated, whole virus. Mã ATC: J07B G01. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Có 2 dạng thuốc được dùng: Dạng đông khô và dạng hỗn dịch tiêm. Dạng đông khô: Là một liều tạo miễn dịch có hoạt tính bảo vệ tương đương hoặc lớn hơn 2,5 đơn vị quốc… Xem thêm

Vitamin D

Tên chung quốc tế: Vitamin D. Mã ATC: A11C C01 (ergocalciferol);             A11C C02 (dihydrotachysterol);             A11C C03 (alfacalcidol);             A11C C04; D05A X03 (calcitriol);             A11C C05 (colecalciferol);             A11C C06 (calcifediol). Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Một đơn vị quốc tế vitamin D bằng hoạt tính sinh học của 25 nanogam ergocalciferol hay colecalciferol. Ergocalciferol:… Xem thêm

Vaccin viêm não nhật bản

Tên chung quốc tế: Vaccinum encephalitidis japonicae. Mã ATC: J07B A02. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ vaccin lỏng hoặc lọ bột đông khô, kèm theo dung môi (nước cất vô khuẩn). Vaccin viêm não Nhật bản (VNNB) thương phẩm hiện dùng là loại vaccin bất hoạt do Viện Nghiên cứu các bệnh… Xem thêm

Vaccin bại liệt uống

Tên chung quốc tế: Poliomyelitis vaccine oral, trivalent, live attenuated. Mã ATC: J07B F02. Loại thuốc: Vaccin bại liệt uống. Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch dùng để uống. Vaccin uống chứa một hỗn hợp virus sống giảm độc lực, gồm 3 chủng typ 1, 2 và 3. Thành phần khác: Có vết kháng sinh kanamycin và… Xem thêm

Verapamil

Tên chung quốc tế: Verapamil. Mã ATC: C08D A01. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci: Chống loạn nhịp, đau thắt ngực, tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Hoạt chất: Verapamil hydroclorid. Viên bao 40 mg, 80 mg, 120 mg. Viên nén giải phóng kéo dài: 120 mg, 180 mg, 240 mg. Thuốc tiêm: Ống 5 mg/2… Xem thêm

Vaccin viêm gan B

Tên chung quốc tế: Vaccinum hepatitis B explasma humanum; Vaccinum hepatitis B recombinatum. Mã ATC: J07B C01, J07B C02. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch tiêm. Có 2 loại vaccin thương phẩm phòng bệnh viêm gan B: Vaccin viêm gan B chế xuất từ huyết tương và vaccin viêm gan B tái tổ hợp… Xem thêm

Vaccin lao

Tên chung quốc tế: Vaccinum tuberculosis (BCG) cryodesiccatum. Mã ATC: L03A X03, J07A N01. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Bột đông khô để tiêm. Vaccin BCG (BCG: Bacillus Calmette – Guerin) là chế phẩm dạng đông khô của chủng Calmette – Guerin giảm hoạt lực, có nguồn gốc từ vi khuẩn Mycobacterium bovis. Hiện có nhiều… Xem thêm

Vaccin thương hàn

Tên chung quốc tế: Vaccinum typhosum. Mã ATC: J07A P01, J07A P02, J07A P03. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Có 3 loại vaccin phòng bệnh thương hàn khác nhau hiện dùng: Vaccin thương hàn vỏ polysacarid Vi: thuốc tiêm bắp 25 microgram/0,5 ml. Thành phần khác: Phenol, polydimethylsiloxan. Vaccin thương hàn bất hoạt nhiệt/phenol: Thuốc… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng