Tên chung quốc tế: Terbutaline sulfat. Mã ATC: R03A C03, R03C C03 Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản, giảm cơn co tử cung, chủ vận chọn lọc beta2 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg và 5 mg. Loại 5 mg là viên nén tác dụng kéo dài. Siro 0,3 mg/ml, lọ… Xem thêm
T – Các chuyên luận riêng
ên chung quốc tế: Methylrosaniline. Mã ATC: D01A E02; G01A X09. Loại thuốc: Thuốc chống vi khuẩn, chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch dùng để bôi: 1%; 2%. Thuốc bôi tím gentian BP 1980, chứa tím gentian 0,5% trong nước tinh khiết, mới đun sôi và để nguội. Dược lý và cơ chế tác dụng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tretinoin Tretinoin (trans retinoic acid; acid retinoic; vitamine A acid) là dẫn xuất của vitamin A (retinol). Thuốc được sử dụng dưới dạng bôi để trị trứng cá và lão hóa da do ánh sáng hoặc dạng uống để trị bệnh bạch cầu cấp thể tiền tủy bào. Nguồn: Dược Thư… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Thiamazole Mã ATC: H03B B02 Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 5 mg và 10 mg. Đạn trực tràng 10, 20, 40, 60 mg, không có sẵn, chỉ pha chế theo đơn. Dược lý và cơ chế tác dụng Thiamazol là một… Xem thêm

