Tên chung quốc tế: Tioconazole. Mã ATC: D01A C07, G01A F08. Loại thuốc: Thuốc chống nấm (tại chỗ). Dạng thuốc và hàm lượng Dạng bôi ngoài: Kem, thuốc bôi, bột 1%, dung dịch 28%. Dạng dùng đường âm đạo: Mỡ bôi âm đạo 6,5%; viên đạn đặt âm đạo 300 mg. Dược lý và cơ chế… Xem thêm
T – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Tropicamide. Mã ATC: S01F A06. Loại thuốc: Thuốc giãn đồng tử, kháng muscarin. Dạng thuốc và hàm lượng Tùy theo biệt dược, có các tá dược và chất bảo quản khác nhau, thí dụ: Mydriacyl 0,5% và 1% có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01% (không được dùng khi mang kính tiếp xúc… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tetracaine Mã ATC: C05A D02, D04A B06, N01B A03, S01H A03. Loại thuốc: Gây tê Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch dùng tại chỗ 0,25%; 0,5%, 2% Kem 1% Thuốc mỡ 0,5% (đơn thành phần hoặc dạng phối hợp) Dung dịch tiêm: 1% (có chứa aceton natri bisulfit), 20 mg…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Thiamine. Mã ATC: A11D A01. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 300 mg. Ống tiêm 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml. Mỗi ống (dạng muối hydroclorid) còn có natri clorid và nước cất tiêm, pH 3,5 – 4,2. Dược lý và cơ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tinidazole. Mã ATC: J01X D02; P01A B02. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Tinidazol là dẫn chất imidazol tương tự metronidazol. Thuốc có tác dụng với cả động vật nguyên sinh… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Testosterone. Mã ATC: G03B A03. Loại thuốc: Hormon nam (androgen) và steroid đồng hóa. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén methyl testosteron: 5 mg; 10 mg; 25 mg; 50 mg. Viên ngậm dưới lưỡi testosteron 10 mg. Viên nén fluoxymesteron 5 mg. Viên nén mesterolon 25 mg. Viên nén norethandolon 10 mg. Viên… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Trimethoprim. Mã ATC: J01E A01. Loại thuốc: Kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 100 mg; 200 mg trimethoprim. Trimethoprim tiêm (dưới dạng lactat) 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Trimethoprim có tác dụng kìm khuẩn, ức chế enzym dihydrofolate – reductase của vi khuẩn. Trimethoprim chống lại tác nhân… Xem thêm
Mã ATC: L01X X14 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tretinoin là một retinoid, dùng uống để điều trị bệnh bạch cầu cấp thể tiền tủy bào. Thuốc làm cho các tiền nguyên tủy bào biệt hóa thành bạch cầu hạt trưởng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Timolol. Mã ATC: C07A A06, S01E D01. Loại thuốc: Thuốc chống glôcôm Dạng thuốc và hàm lượng. Dung dịch tra mắt timolol maleat tương ứng với các nồng độ dạng base là 0,10%; 0,25% và 0,50%. Các thành phần không có hoạt tính là natri dihydrophosphat, dinatri hydro phosphat, natri hydroxyd để điều chỉnh… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Trimetazidine. Mã ATC: C01E B15. Loại thuốc: Thuốc chống đau thắt ngực/Chống thiếu máu cục bộ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 20 mg. Viên bao phim giải phóng kéo dài (MR) 35 mg, vỉ 10 viên. Dung dịch uống 20 mg/ml, chai 60 ml kèm bơm hút định… Xem thêm

