Tên chung quốc tế: Tolbutamide. Mã ATC: A10B B03, V04C A01. Loại thuốc: Thuốc uống chống đái tháo đường loại sulphonylurê. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tolbutamid là một sulphonylurê hạ đường huyết thế hệ 1, dùng đường uống trong điều trị bệnh đái tháo đường… Xem thêm
T – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Activated chacoal. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Mã ATC: A07B A01. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg. Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol. Bột để pha hỗn dịch: 15… Xem thêm
Tên chung quốc tế và mã ATC Buserelin: L02A E01Leuprorelin: L02A E02. Goserelin: L02A E03Triptorelin: L02A E04. Nafarelin: H01C A02Histrelin: H01C A03. Gonadorelin: H01C A01, V04C M01 (xem chuyên luận Gonadorelin). Loại thuốc: Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin. Dạng thuốc và hàm lượng Buserelin (Suprefact): Thuốc tiêm 1 mg (dạng acetat)/ml và phun… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tolazoline hydrochloride (Benzazoline hydrochloride). Mã ATC: C04A B02, M02A X02. Loại thuốc: Thuốc đối kháng a-adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng: Thuốc tiêm 25 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng: Tolazolin là một dẫn chất của imidazolin, có cấu trúc liên quan đến phentolamin. Tolazolin trực tiếp gây giãn… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Triamterene. Mã ATC: C03D B02. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ kali. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 50 mg, 100 mg. Viên nén: 50 mg và 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Triamteren là thuốc lợi tiểu giữ kali, tác dụng trực tiếp lên ống lượn xa… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Telmisartan Mã ATC: C09C A07 Loại thuốc: Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 20 mg, 40 mg, 80 mg. Viên nén phối hợp 40 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid; hoặc 80 mg telmisartan và 12,5 mg hydroclorothiazid. Dược lý và cơ chế… Xem thêm
Mã ATC: D10A D01. Loại thuốc: Retinoid dùng bôi trị trứng cá. Dạng thuốc và hàm lượng Kem để bôi 0,025%; 0,05% Gel 0,01%; 0,025% Dung dịch 0,05%. Bột. Dược lý và cơ chế tác dụng Tác dụng tại chỗ của tretinoin không liên quan đến tác dụng sinh lý của vitamin A. Khi bôi trên da,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tobramycin. Mã ATC: J01G B01, S01A A12. Loại thuốc: Kháng sinh aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 5 ml 0,3% để nhỏ mắt; tuýp 3,5 g mỡ tra mắt 0,3%. Thuốc tiêm: Lọ 20 mg/2 ml, 60 mg/6 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 1,2 g/30 ml. Lọ 1,2 g bột tobramycin… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Opium, Opioid analgesics Mã ATC Thuốc phiện: A07D A02; N02A A02 Thuốc giảm đau Opioid: N02A; R05D A04; N01A H01; N02A B03. Loại thuốc: Thuốc giảm đau Opioid. Thuốc giảm đau gây nghiện. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng thiên nhiên bào chế: Bột thuốc phiện màu nâu nhạt hoặc vàng… Xem thêm
Tên quôc tế: Teicoplanin. Mã ATC: J01X A02. Loại thuốc: Kháng sinh glycopeptid. Dạng dùng và hàm lượng Lọ chứa 200 mg hoặc 400 mg teicoplanin đông khô và không chứa chất bảo quản. Mỗi lọ kèm theo một ống dung môi (nước cất pha tiêm). Dược lý và cơ chế tác dụng Teicoplanin là… Xem thêm

