Tên chung quốc tế: Trihexyphenidyl. Mã ATC: N04A A01. Loại thuốc: Thuốc kháng muscarin, thuốc chống loạn vận động, chữa Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2 mg, 5 mg; Viên nang: 5 mg; Cồn ngọt: 2 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Trihexyphenidyl là một amin bậc 3 tổng hợp, kháng muscarin,… Xem thêm
T – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Tenoxicam. Mã ATC: M01A C02. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 20 mg. Thuốc bột pha tiêm, lọ 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Tenoxicam là thuốc chống viêm không steroid có tác dụng chống viêm và giảm đau đáng kể… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Theophylline. Mã ATC: R03D A04. Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản. Dạng thuốc và hàm lượng Theophylin (khan), uống: Nang: 100 mg, 200 mg. Nang giải phóng kéo dài: 50 mg, 60 mg, 65 mg, 75 mg, 100 mg, 125 mg, 130 mg, 200 mg, 250 mg, 260 mg, 300 mg. Xiro:… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ticlopidine. Mã ATC: B01A C05. Loại thuốc: Thuốc kháng tiểu cầu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 250 mg (ticlopidin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Ticlopidin, dẫn chất thienopyridin, là thuốc ức chế ngưng tập tiểu cầu, làm suy giảm chức năng tiểu cầu bằng cách gây trạng thái… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tramadol Mã ATC: N02A X02 Loại thuốc: Giảm đau trung ương loại opioid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, thuốc nang: 50 mg Viên nén giải phóng chậm: 75, 100, 150, 200 mg Thuốc nang giải phóng chậm: 50, 75, 100, 150, 200 mg Ống tiêm: 50 mg/ml. Dược lý… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tenofovir. Mã ATC: J05A F07. Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 300 mg tenofovir disoproxil fumarat. Viên nén kết hợp 2 loại thuốc kháng retrovirus: Tenofovir, emtricitabin: Mỗi viên chứa 300 mg tenofovir disoproxil fumarat và 200 mg emtricitabin. Viên nén kết hợp 3 loại… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ticarcillin. Mã ATC: J01C A13. Loại thuốc: Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base. Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Teniposide. Mã ATC: L01C B02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 50 mg/5 ml (để truyền tĩnh mạch sau khi đã pha loãng). Dược lý và cơ chế tác dụng Teniposid là thuốc độc tế bào, đặc hiệu theo giai đoạn, tác động ở cuối… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Trifluridine Mã ATC: S01A D02 Loại thuốc: Thuốc kháng virut nhỏ mắt Dạng thuốc và hàm lượng Bột lyophilisat lọ 50 mg; dung môi để pha: lọ 5ml Dung dịch 1% dùng để nhỏ mắt. Dược lý và cơ chế tác dụng Trifluridin là chất tổng hợp tương tự pyrimidin được… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oral rehydration salts, ORS. Mã ATC: Chưa có Loại thuốc: Bù nước và điện giải. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột uống; viên nén sủi bọt. Thành phần và hàm lượng thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tên thương mại theo bảng dưới đây: Dược lý và cơ chế… Xem thêm

