S – Các chuyên luận riêng

Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp )

Tên chung quốc tế: Salbutamol. Mã ATC: R03A C02, R03C C02. Loại thuốc: Thuốc kích thích beta2 giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Bình xịt khí dung 100 microgam/liều xịt, bình 200 liều; tá dược gồm các chất đẩy (CFC) và acid oleic. Nang bột để hít 200 microgam (tác dụng tương đương với 100 microgam khí dung)…. Xem thêm

Sắt dextran

Tên chung quốc tế: Iron dextran. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Thuốc trị thiếu máu. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ màu hổ phách chứa dung dịch có 100 mg sắt (III) nguyên tố/2 ml (dùng tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch). Dược lý và cơ chế tác dụng Sắt là thành phần của hemoglobin. Sắt… Xem thêm

Streptomycin

Tên chung quốc tế: Streptomycine. Mã ATC: A07A A04, J01G A01. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Streptomycin không được hấp thu qua đường ruột nên phải dùng đường tiêm bắp. Streptomycin dùng tiêm bắp dưới dạng muối sulfat (streptomycin sulfat). Liều lượng tính theo streptomycin base. Lọ 1 g (bột để pha… Xem thêm

Simvastatin

Dược lý/Dược động học Biến đổi sinh học: Thủy phân thành các chất chuyển hóa có hoạt tính. Thời gian đạt nồng độ đỉnh: 1,3 đến 2,4 giờ. Liều lượng và cách dùng: Có thể uống vào bữa ăn hoặc khi đói. Liều thông thường người lớn: Khởi đầu 5 đến 10 mg, một lần mỗi… Xem thêm

Spironolacton

Tên chung quốc tế: Spironolactone. Mã ATC: C03D A01. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu giữ kali. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg spironolacton. Dược lý và cơ chế tác dụng Spironolacton là chất đối kháng mineralocorticoid, tác dụng qua việc ức chế cạnh tranh với aldosteron và các… Xem thêm

Selegilin

Tên chung quốc tế: Selegiline. Mã ATC: N04B D01. Loại thuốc: Thuốc chữa bệnh Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 5 mg; viên nén 5 mg (dạng selegilin hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Selegilin ức chế chọn lọc và không hồi phục các mono amino oxidase typ B (MAO – B), dẫn đến giảm… Xem thêm

Spectinomycin

Tên chung quốc tế: Spectinomycin. Mã ACT: J01X X04. Loại thuốc: Kháng sinh (aminocyclitol). Dạng thuốc và hàm lượng Lọ chứa spectinomycin hydroclorid dạng bột tương đương 2 g spectinomycin và ống nước cất pha tiêm dùng để hòa tan. Dược lý và cơ chế tác dụng Dược lý học Spectinomycin là một kháng sinh aminocyclitol thu được… Xem thêm

Sulpirid

Tên chung quốc tế: Sulpiride. Mã ATC: N05A L01. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg, 200 mg, 400 mg sulpirid. Dung dịch uống 200 mg sulpirid/5 ml. Ống tiêm 100 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sulpirid thuộc nhóm benzamid, có tác dụng… Xem thêm

Spiramycin

Tên chung quốc tế: Spiramycin. Mã ATC: J01F A02. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm macrolid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 750.000 đvqt, 1.500.000 đvqt, 3.000.000 đvqt. Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1.500.000 đvqt. Dạng kết hợp: Viên bao phim chứa 750.000 đvqt spiramycin và 125 mg metronidazol. Dược lý và cơ chế tác… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng