Tên chung quốc tế: Saquinavir Mã ATC: J05AE01 Loại thuốc: Thuốc kháng virus ức chế protease HIV Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm (Fortovase) 200 mg saquinavir base Nang cứng (Invirase) chứa saquinavir mesilat tương đương với 200 mg saquinavir base Thuốc nước: lọ 270 ml (Invirase); lọ 180 ml (Fortovase). Dược lý và… Xem thêm
S – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Sorbitol. Mã ATC: A06A G07, B05C X02, V04C C01. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Gói 5 g (uống); dung dịch 70% để uống hoặc đặt trực tràng. Dược lý và cơ chế tác dụng Sorbitol (D – glucitol) là một rượu có nhiều nhóm hydroxyl, có vị… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sulfasalazine. Mã ATC: A07E C01. Loại thuốc: Sulfonamid kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg, viên bao tan trong ruột 500 mg. Ðạn trực tràng 500 mg. Hỗn dịch uống 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sulfasalazin là sulfonamid tổng hợp bằng diazo hóa sulfapyridin và… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sulfacetamide sodium. Mã ATC: S01A B04. Loại thuốc: Sulfonamid kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nhỏ mắt 10%, 15%, 30%. (chứa một số thành phần khác như paraben, benzalkonium clorid). Mỡ tra mắt 10%. Dược lý và cơ chế tác dụng Sulfacetamid natri là một dẫn chất sulfonamid dễ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Streptokinase. Mã ATC: B01A D01. Loại thuốc: Thuốc tiêu huyết khối. Dạng thuốc và hàm lượng Tác dụng của streptokinase được biểu thị bằng đơn vị quốc tế (đvqt). Ðơn vị Christensen là lượng streptokinase có tác dụng làm tan hoàn toàn cục huyết khối chuẩn trong 10 phút và tương đương với… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sertraline Mã ATC: N06A B06 Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm (loại ức chế tái thu hồi serotonin). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên bao phim 25 mg, 50 mg và 100 mg. Lọ 100 ml dung dịch uống 20 mg/ml, có 12% ethanol. Dược lý và cơ chế… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sucralfate. Mã ATC: A02B X02. Loại thuốc: Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày chứa nhôm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 g/viên; nhũ dịch: 0,5 g và 1 g/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Sucralfat là một muối nhôm của sulfat disacarid, dùng điều trị loét dạ dày…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Salbutamol. Mã ATC: R03A C02, R03C C02. Loại thuốc: Thuốc kích thích thụ thể beta2 giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng các dạng thuốc được tính theo salbutamol base. Viên nén 2 mg, 4 mg; thuốc tiêm 0,5 mg/1 ml; 5 mg/5 ml; đạn trực tràng 1 mg. Dược lý và cơ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Stavudine Mã ATC: J05A F04 Loại thuốc: Thuốc kháng virus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng giải phóng chậm dùng cho người lớn uống ngày một lần liều 100 mg (cho người nặng từ 60 kg trở lên) hoặc 75 mg (cho người nặng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Selenium sulfide. Mã ATC: D01A E13. Loại thuốc: Thuốc chống bã nhờn và chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc ống tuýp 50 ml, 75 ml, 100 ml, 125 ml, 150 ml và 200 ml Hỗn dịch, kem hoặc thuốc gội đầu hàm lượng 1%, 2% hoặc 2,5%. Dược… Xem thêm

