V – Các chuyên luận riêng

Vasopressin

Tên chung quốc tế: Vasopressins. Mã ATC: Vasopressin: H01B A01. Desmopressin (Deamino-1-D-arginin-8-vasopressin): H01B A02 (xem Desmopressin). Lypressin (Lysin-8-vasopressin): H01B A03. Argipressin (D-arginin-8-vasopressin): H01B A06. Loại thuốc: Hormon chống bài niệu. Dạng thuốc và hàm lượng Vasopressin: 20 đvqt/1 ml (thuốc tiêm, nhỏ mũi) Lypressin: Thuốc xịt mũi Desmopressin: Ống 4 microgam/1 ml (thuốc tiêm); dung… Xem thêm

Vaccin bạch hầu – ho gà – uốn ván hấp phụ

Tên chung quốc tế: Vaccinum diphtheriae pertussis tetani adsorbatum. Loại thuốc: Vắc xin tạo miễn dịch (chủ động). Dạng thuốc và hàm lượng Vắc xin DTP ( Bạch hầu, uốn ván, vi khuẩn ho gà toàn tế bào hấp phụ). Vắc xin DTaP (Bạch hầu, uốn ván, vi khuẩn ho gà không tế bào hấp… Xem thêm

Vitamin E

Tên chung quốc tế: Alphatocopherol. Mã ATC: A11H A03. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Alphatocopherol gồm có đồng phân d và hỗn hợp đồng phân d và l. Thuốc được dùng dưới dạng alphatocopheryl acetat hoặc alphatocopheryl succinat. Một đơn vị quốc tế (đv) tương đương với hoạt tính của 1 mg dl – alphatocopheryl… Xem thêm

Vaccin rubella

Tên chung quốc tế: Rubella vaccine, live attenuated. Mã ATC: J07B J01. Loại thuốc: Thuốc tạo miễn dịch chủ động (vaccin). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm (mỗi lọ chứa một liều đơn dạng bột đông khô để pha thành 0,5 ml): Chế phẩm chứa chủng Wistar RA 27/3 của virus rubella đã làm giảm độc lực…. Xem thêm

Vaccin giải độc tố bạch hầu

Tên chung quốc tế: Vaccinum diphtheriae adsorbatum. Mã ATC: J07A F01. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm giải độc tố bạch hầu tinh khiết. Ðộc tố được sản xuất từ dịch lọc của môi trường nuôi cấy vi khuẩn bạch hầu dao động từ 100 đến 280 đơn vị Lf/ml (Lf = giới hạn… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng