Tên chung quốc tế: Ribavirin Mã ATC: J05A B04 Loại thuốc: Thuốc kháng virus Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 200 mg, 400 mg. Viên nén 500 mg. Thuốc bột để pha dung dịch khí dung hoặc sương mù: lọ 6 g Dược lý và cơ chế tác dụng Ribavirin là một nucleosid tổng… Xem thêm
R – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Ringer lactate. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch trong chai 250 ml, 500 ml, 1000 ml. Dịch truyền Ringer lactat đẳng trương, 100 ml dịch truyền có: Natri clorid 0,6 g Kali clorid 0,04 g Calci clorid. 6H2O 0,04 g Natri lactat 60% 0,516 g Dịch truyền Ringer… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Rifampicin. Mã ATC: J04A B02. Loại thuốc: Kháng sinh đặc trị lao và phong. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 500 mg, 300 mg và 150 mg, màu nâu đỏ; lọ 120 ml, nhũ dịch 1% để uống; lọ 600 mg dạng bột đông khô màu đỏ để pha tiêm,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Repaglinide. Mã ATC: A10B X02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường týp 2, dẫn chất meglitinid. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 0,5 mg; 1 mg và 2 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Repaglinid là một thuốc chống đái tháo đường nhóm meglitinid, thuộc dẫn chất… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ranitidine. Mã ATC: A02B A02. Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H2. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng ranitidin hydroclorid. Viên nang chứa 150 mg, 300 mg ranitidin. Dung dịch uống 75 mg trong 5 ml: gói bột 150 mg. Viên nén chứa 75 mg, 150 mg, 300 mg. Viên… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Retinol. Mã ATC: A11C A01, S01X A02, R01A X02, D10A D02. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50.000 đơn vị quốc tế. Nang mềm 50.000 đơn vị quốc tế. Dung dịch uống (siro). Dung dịch tiêm bắp. Kem, thuốc bôi. Thuốc nhỏ mắt. Một đơn vị quốc tế tương đương… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Rosiglitazone. Mã ATC: A10B G02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường týp 2, dẫn chất thiazolidindion Dạng thuốc và hàm lượng: Dùng dạng rosiglitazon maleat. Viên nén bao phim chứa 2 mg, 4 mg và 8 mg rosiglitazon base. Dược lý và cơ chế tác dụng Rosiglitazon là một thuốc… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Riboflavin. Mã ATC: A11H A04. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg. Thuốc tiêm: 5 mg/ml, 10 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Riboflavin không có tác dụng rõ ràng khi uống hoặc tiêm. Riboflavin được biến… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Risperidone. Mã ATC: N05A X08. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg. Dung dịch để uống: 1 mg/ml. Thuốc tiêm 25 mg, 37,5 mg, 50 mg: dung dịch treo giải phóng kéo dài để tiêm bắp. Dược… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ramipril. Mã ATC: C09A A05. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1,25 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Viên nang: 1,25 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Ramipril là một thuốc ức chế… Xem thêm
- 1
- 2

