R – Các chuyên luận riêng

Ringer lactat

Tên chung quốc tế: Ringer lactate. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Dịch truyền tĩnh mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch trong chai 250 ml, 500 ml, 1000 ml. Dịch truyền Ringer lactat đẳng trương, 100 ml dịch truyền có: Natri clorid                     0,6 g  Kali clorid                       0,04 g            Calci clorid. 6H2O           0,04 g            Natri lactat 60%            0,516 g          Dịch truyền Ringer… Xem thêm

Repaglinid

Tên chung quốc tế: Repaglinide. Mã ATC: A10B X02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường týp 2, dẫn chất meglitinid. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 0,5 mg; 1 mg và 2 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Repaglinid là một thuốc chống đái tháo đường nhóm meglitinid, thuộc dẫn chất… Xem thêm

Retinol (vitamin A)

Tên chung quốc tế: Retinol. Mã ATC: A11C A01, S01X A02, R01A X02, D10A D02. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50.000 đơn vị quốc tế. Nang mềm 50.000 đơn vị quốc tế. Dung dịch uống (siro). Dung dịch tiêm bắp. Kem, thuốc bôi. Thuốc nhỏ mắt. Một đơn vị quốc tế tương đương… Xem thêm

Rosiglitazon

Tên chung quốc tế: Rosiglitazone. Mã ATC: A10B G02. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường týp 2, dẫn chất thiazolidindion Dạng thuốc và hàm lượng: Dùng dạng rosiglitazon maleat.  Viên nén bao phim chứa 2 mg, 4 mg và 8 mg rosiglitazon base. Dược lý và cơ chế tác dụng Rosiglitazon là một thuốc… Xem thêm

Riboflavin (vitamin B2)

Tên chung quốc tế: Riboflavin. Mã ATC: A11H A04. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg. Thuốc tiêm: 5 mg/ml, 10 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Riboflavin không có tác dụng rõ ràng khi uống hoặc tiêm. Riboflavin được biến… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng