Tên chung quốc tế: Primaquine. Mã ATC: P01B A03. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 13,2 mg primaquin phosphat (7,5 mg primaquin base); 26,3 mg primaquin phosphat (15 mg primaquin base). Dược lý và cơ chế tác dụng Primaquin là một thuốc chống sốt rét tổng hợp thuộc… Xem thêm
P – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Pyrantel. Mã ATC: P02C C01. Loại thuốc: Thuốc trị giun. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 125 mg, 250 mg. Hỗn dịch uống 50 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Pyrantel là một thuốc diệt giun có hiệu quả cao với giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim (Enterobius… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Phenytoin. Mã ATC: N03A B02. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg, 100 mg phenytoin; nang tác dụng kéo dài và nang tác dụng nhanh chứa 30 mg, 100 mg phenytoin; dịch treo (hỗn dịch): 30 mg/5 ml và 125 mg/5 ml; thuốc tiêm 50 mg… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Prednisolone. Mã ATC: A07E A01, C05A A04, D07A A03, D07X A02, H02A B06, R01A D02, S01B A04, S01C B02, S02B A03, S03B A02. Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid; Glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên nén bao tan trong ruột 2,5; 5; 10; 20; 50 mg prednisolon…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Praziquantel. Mã ATC: P02B A01. Loại thuốc: Thuốc trị sán. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Praziquantel là một thuốc trị giun sán phổ rộng, dẫn xuất từ pyrazinoisoquinolin. Phổ tác dụng: Sán máng Schistosoma các loại (S. haematobium, S. japonicum,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Pseudoephedrine. Mã ATC: R01B A02. Loại thuốc: Thuốc giống thần kinh giao cảm, chống sung huyết mũi đường toàn thân. Dạng thuốc và hàm lượng Pseudoephedrin hydroclorid dạng uống: Dung dịch 15 mg/5 ml; 30 mg/5 ml; 7,5 mg/0,8 ml; Viên nén 30 mg, 60 mg; Viên nén giải phóng kéo… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Pemirolast. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Làm bền vững dưỡng bào, chống dị ứng. Thuốc dùng trong nhãn khoa. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,1%. Tên thương mại Alegysal, Alamast, Vistakon, Pemirox. Dược lý và cơ chế tác dụng Pemirolast là một chất làm bền… Xem thêm
Dược lý/Dược động học Biến đổi sinh học: Thuốc dùng là dạng có hoạt tính. Thời gian đạt nồng độ đỉnh: 1 đến 1,5 giờ. Liều lượng và cách dùng Có thể uống vào bữa ăn hoặc lúc đói. Liều thông thường của người lớn: Khởi đầu 10 đến 20 mg, một lần mỗi ngày… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Polymyxin B. Mã ATC: A07A A05, J01X B02, S01A A18, S02A A11, S03A A03. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Polymyxin B sulfat: Bột để pha dung dịch nhỏ mắt: Nồng độ 0,10 đến 0,25% (10.000 đơn vị = 1 mg polymyxin B tinh chất), tùy theo lượng dịch pha loãng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Protamine sulfate. Mã ATC: V03A B14. Loại thuốc: Thuốc giải độc (giải độc heparin). Dạng thuốc và hàm lượng Bột kết tinh hoặc vô định hình để pha tiêm: Lọ 50 mg, 100 mg, 250 mg. Thuốc tiêm: Lọ 50 mg/5 ml, 250 mg/25 ml (không có chất bảo quản). Dược lý và cơ… Xem thêm

