Tên chung quốc tế: Palivizumab Mã ATC: J06B B16 Loại thuốc: Globulin miễn dịch (kháng thể đơn dòng kháng virus hợp bào hô hấp). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc đông khô: 50 mg/lọ; 100 mg/lọ kèm ống dung môi để pha. Dược lý và cơ chế tác dụng Palivizumab là một kháng thể đơn… Xem thêm
P – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Pethidine hydrochloride. Mã ATC: N02A B02. Loại thuốc: Giảm đau loại giống thuốc phiện. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 10; 25; 50; 75; 100 mg/ml. Siro: 10 mg/ml; 50 mg/ml. Thuốc viên nén: 50 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Pethidin hydroclorid là một thuốc giảm đau trung… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Perindopril. Mã ATC: C09A A04 Loại thuốc: Ức chế enzym chuyển đổi angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2mg, 4mg, 8mg (dạng perindopril erbumin) Viên bao film 2,5mg, 5mg, 10mg (dạng perindopril arginin). Dược lý và cơ chế tác dụng Perindopril là một thuốc ức chế enzym chuyển đổi… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Procaine penicillin. Mã ATC: J01C E09. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn nhóm penicilin tác dụng kéo dài. Dạng thuốc và hàm lượng 600 mg procain penicilin tương đương với 360 mg benzyl penicilin (600.000 đơn vị quốc tế). Hỗn dịch nước để tiêm bắp: 300.000, 500.000, 600.000, 1.200.000, 2.400.000 đơn vị/ml. Bột pha tiêm:… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Pyridostigmine bromide. Mã ATC: N07A A02. Loại thuốc: Thuốc giống thần kinh đối giao cảm, thuốc chống nhược cơ. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 2 ml (5 mg/ml; Siro 60 mg/5 ml; viên nén 60 mg; viên nén giải phóng kéo dài 180 mg (60 mg được giải phóng ngay… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Paclitaxel. Mã ATC: L01C D01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch. Thuốc đựng trong lọ thủy tinh 5 ml, chứa 30 mg paclitaxel và các tá dược cremophor EL và ethanol. Dược lý và cơ chế… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Pyrazinamide. Mã ATC: J04A K01. Loại thuốc: Thuốc chống lao. Dạng dùng và hàm lượng Viên nén 0,5 g pyrazinamid. Dược lý và cơ chế tác dụng Pyrazinamid là một thuốc trong đa hóa trị liệu chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần đầu của hóa trị liệu ngắn ngày. Pyrazinamid có tác… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Prazosin. Mã ATC: C02C A01. Loại thuốc: Chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nang: 1 mg, 2 mg, 5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Prazosin, dẫn chất quinazolin là thuốc hạ huyết áp chẹn alpha 1. Tác dụng hạ huyết áp là do giãn tiểu động mạch,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Piperazine. Mã ATC: P02C B01. Loại thuốc: Thuốc trị giun. Dạng thuốc và hàm lượng Piperazin được dùng là loại ngậm 6 phân tử nước (piperazin hexahydrat), còn gọi chung là P. ngậm nước (P. hydrat), hoặc các muối phosphat, adipat hoặc citrat. 100mg P. hexahydrat tương đương 104mg P. phosphat,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Penicillamine. Mã ATC: M01C C01. Loại thuốc: Tác nhân tạo phức, giải độc kim loại. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 125mg, 250mg. Viên nhộng: 125mg, 250mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Penicilamin là dimethylcystein. Trong y học chỉ dùng đồng phân D, còn đồng phân L là… Xem thêm

