P – Các chuyên luận riêng

Phenobarbital

Tên chung quốc tế: Phenobarbital. Mã ATC: N03A A02. Loại thuốc: Chống co giật, an thần, gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 15mg, 16mg, 30mg, 32mg, 50mg, 60mg, 65mg, 100mg; Thuốc tiêm 30mg/ml, 60mg/ml, 65mg/ml, 130mg/ml, 200mg/ml; Dung dịch uống 15mg/5 ml, 20mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Phenobarbital… Xem thêm

Piperacilin

Tên chung quốc tế: Piperacillin Mã ATC: J01C A12. Loại thuốc: Kháng sinh ureido penicilin phổ rộng. Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: Lọ chứa piperacilin natri tương ứng 1 g, 2 g, 4 g piperacilin base; 1 g chế phẩm chứa 1,85 mmol (42,6 mg) natri. Tazocilline 2,25 g: Mỗi lọ chứa piperacilin natri tương… Xem thêm

Promethazin hydroclorid

Tên chung quốc tế: Promethazine hydrochloride. Mã ATC: D04A A10, R06A D02. Loại thuốc: Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg; siro: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml; dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml; đạn trực tràng: 12,5… Xem thêm

Pancuronium

Tên chung quốc tế: Pancuronium. Mã ATC: M03A C01. Loại thuốc: Chẹn thần kinh – cơ loại không khử cực. Dạng thuốc và hàm lượng Pancuronium thường được dùng dưới dạng muối bromid. Ống tiêm: 4 mg/2 ml chỉ tiêm tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Pancuronium bromid là thuốc tổng hợp có tác dụng… Xem thêm

Phenylephrin

Tên chung quốc tế: Phenylephrine hydrochloride Mã ATC và loại thuốc:                                 C01C A06: Thuốc cường giao cảm a1, co mạch tăng huyết áp, điều trị hạ huyết áp và sốc (thuốc tiêm). R01A A04: Thuốc cường giao cảm a1, co mạch, chống sung huyết mũi (nhỏ mũi). S01G A05: Thuốc cường giao cảm a1, co… Xem thêm

Proguanil

Tên chung quốc tế: Proguanil. Mã ATC: P01B B01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg dạng muối hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Proguanil là một dẫn chất biguanid, có hiệu quả cao chống lại thể tiền hồng cầu của Plasmodium falciparum, nên thích hợp cho phòng bệnh…. Xem thêm

Pyrimethamin

Tên chung quốc tế: Pyrimethamine. Mã ATC: P01B D01. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét (nhóm diaminopy-rimidin). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén Fansidar: 25 mg pyrimethamin và 500 mg sulfadoxin. Viên nén Maloprim: 12,5 mg pyrimethamin và 100 mg dapson. Dược lý và cơ chế tác dụng Pyrimethamin là một diaminopyrimidin có cấu trúc gần… Xem thêm

Pancrelipase

Tên chung quốc tế: Multienzymes. Mã ATC: A09A A02. Loại thuốc: Thuốc lợi tiêu hóa. Dạng thuốc và hàm lượng Nang, viên nén bao: 8000 đơn vị USP lipase, 30000 đơn vị USP amylase, 30000 đơn vị USP protease. Nang giải phóng chậm (chứa dược chất dạng hạt, hạt nhỏ), viên nén bao tan trong ruột: 4000 đơn… Xem thêm

Progesteron

Tên chung quốc tế: Progesterone. Mã ATC: G03D A04. Phân loại: Hormon progestin. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch dầu để tiêm bắp. Ống tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml, 100 mg/2 ml. Gel bôi âm đạo: 4%, 8%. Dược lý và cơ chế tác dụng Progesteron là một hormon steroid được tiết ra chủ yếu từ hoàng… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng