Tên chung quốc tế: Povidone – iodine. Mã ATC: D08A G02, D09A A09, D11A C06, G01A X11, R02A A15. Loại thuốc: Sát khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Bình 500 ml cồn thuốc 10%. Bình khí dung 100 ml bột phun xịt 2,5% (kl/kl). Lọ 250 ml thuốc súc miệng 1% Tuýp 20 g và… Xem thêm
P – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Pralidoxime. Mã ATC: V03A B04. Loại thuốc: Thuốc giải độc ( Phosphat hữu cơ có hoạt tính kháng cholinesterase) Dạng thuốc và hàm lượng: Bột để pha dung dịch tiêm: 1g pralidoxim clorid. Thuốc tiêm: Pralidoxim mesilate 200 mg/ml ( ống 5 ml) Dược lý và cơ chế tác dụng Pralidoxim… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Paracetamol. Mã ATC: N02B E01. Loại thuốc: Giảm đau; hạ sốt. Dạng thuốc và hàm lượng Nang (uống): 500mg. Nang (chứa bột để pha dung dịch): 80mg. Gói để pha dung dịch: 80mg, 120mg, 150mg/5 ml. Dung dịch: 130mg/5 ml, 160mg/5 ml, 48mg/ml, 167mg/5 ml, 100mg/ml. Dịch treo: 160mg/5 ml, 100mg/ml…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Pilocarpine. Mã ATC: N07A X01; S01E B01. Loại thuốc: Thuốc cholinergic; thuốc cholinergic dùng cho mắt; thuốc co đồng tử dùng cho mắt. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc thể gel dùng cho mắt: 4% (pilocarpin hydroclorid). Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%, 0,5%, 1%, 2%, 3%, 4%, 5%, 6%, 8%, 10% (pilocarpin hydroclorid). Dung… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Polygeline. Mã ATC: B05A A06. Loại thuốc: Chất thay thế huyết tương. Dạng thuốc và hàm lượng Chai 500 ml và 1000 ml dịch truyền keo 3,5% để thay thế huyết tương. Thành phần cho chai 500 ml gồm: polygelin 17,5 g, Na+ 72,5 mmol, K+ 2,55 mmol, Ca++ 3,13 mmol, Cl– 72,5 mmol và vết sulfat và phosphat…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Propylthiouracil. Mã ATC: H03B A02. Loại thuốc: Thuốc kháng giáp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén propylthiouracil dùng uống: 50 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Propylthiouracil (PTU) là dẫn chất của thiourê, một thuốc kháng giáp. Thuốc ức chế tổng hợp hormon giáp bằng cách ngăn cản iod gắn… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Propyliodone. Mã ATC: V08A D03. Loại thuốc: Thuốc cản quang chụp phế quản. Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch dầu 60% (340 mg iod/ml): 20 ml; hỗn dịch nước 50%. Dược lý và cơ chế tác dụng Propyliodon là bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, không mùi hoặc hơi… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Papaverine. Mã ATC: A03A D01, G04B E02. Loại thuốc: Thuốc chống co thắt. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 30 mg, 40 mg, 60 mg, 100 mg papaverin hydroclorid. Nang uống giải phóng kéo dài: 150 mg pavaverin hydroclorid. Thuốc tiêm: 30 mg/ml pavaverin hydroclorid. Dược lý và cơ chế… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Phytomenadione. Mã ATC: B02B A01. Loại thuốc: Vitamin (thuộc nhóm K). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao đường 2 mg, 5 mg và 10 mg. Ống tiêm 1 mg/0,5 ml, 5 mg/1 ml , 10 mg/1 ml, 20 mg/1 ml. Dung dịch tiêm phytomenadion từ trong suốt đến màu vàng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Piroxicam. Mã ATC: M01A C01, M02A A07, S01B C06. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 10 mg, 20 mg; viên nén 10 mg, 20 mg; ống tiêm 20 mg/ml; gel 0,5%; viên đạn đặt hậu môn 20 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng… Xem thêm

