Tên chung quốc tế: Ondansetron. Mã ATC: A04A A01. Loại thuốc: Chất đối kháng thụ thể 5 – HT3. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 20 ml). Ondansetron dưới dạng hydroclorid dihydrat trong dung dịch natri clorid với đệm acid citric và natri citrat. Dịch truyền: 32 mg/50 ml dung dịch dextrose 5%,… Xem thêm
O – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Octreotide Mã ATC: H01C B02 Loại thuốc: Hormon hạ đồi chống tăng trưởng, tương tự somatostatin Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch octreotid acetat để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch, ống tiêm hoặc lọ, tính theo octreotid có 50; 100; 200, 500, 1000 microgam/ml. Hỗn… Xem thêm
- 1
- 2

