Tên chung quốc tế: Oxytocin. Mã ATC: H01B B02. Loại thuốc: Thuốc thúc đẻ – Hormon thùy sau tuyến yên. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm : 1 ml chứa 2 đơn vị, 5 đơn vị, 10 đơn vị; óng tiêm có loại 2 đơn vị /2 ml, 5 đơn vị/ 5 ml; Lọ nhỏ… Xem thêm
O – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Oxacillin. Mã ATC: J01C F04. Loại thuốc: Kháng sinh; penicilin kháng penicilinase; isoxazolyl penicilin. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Nang: 250 mg; 500 mg oxacilin, dưới dạng muối natri. Bột để pha dung dịch uống: 250 mg oxacilin trong 5 ml (lọ 100 ml) dưới dạng muối natri. Thuốc tiêm: Bột… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oxybutynin hydrochloride. Mã ATC: GO4B DO4 Loại thuốc: Thuốc chống co thắt đường tiết niệu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg, 3 mg, 5 mg, 10 mg. Siro 5 mg/5 ml; dung dịch cồn ngọt 2,5 mg/5 ml. Viên nén tác dụng kéo dài 5 mg, 10 mg,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oxytetracycline. Mã ATC: D06A A03; G01A A07; J01A A06; S01A A04. Loại thuốc: Kháng sinh; dẫn chất tetracyclin. Dạng thuốc và hàm lượng Nang thuốc: 250 mg oxytetracyclin (dạng hydro-clorid). Dạng phối hợp: Thuốc tiêm (chỉ để tiêm bắp): dạng hydroclorid với lidocain 2%, lọ 100 mg/2 ml, 250 mg/2 ml, 500 mg/10 ml. Thuốc… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Omeprazole Mã ATC: A02B C01. Loại thuốc: Chống loét dạ dày tá tràng, ức chế bơm proton. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 20 mg; lọ 40 mg thuốc bột, kèm 1 ống dung môi 10 ml để pha tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Omeprazol ức chế sự bài tiết acid… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oseltamivir Mã ATC: J05A H02 Loại thuốc: Thuốc kháng virus Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang (phosphat) 75 mg Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng phosphat): 12 mg/ml Dược lý và cơ chế tác dụng Oseltamivir là tiền chất của oseltamivir carboxylat (chất chuyển hóa của thuốc), chất… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oxybenzon Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Thuốc chống nắng. Dạng thuốc và hàm lượng Eucerin Plus dùng bôi mặt có SPF 15 (SPF: yếu tố bảo vệ chống nắng) chứa những thành phần hoạt tính: Octyl methoxycinamat, oxybenzon, octyl salicylat và những thành phần khác: glycerin, urê, glyceryl stearat, octydodecanol, cyclomethicon, vitamin… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oxymetazoline. Mã ATC: R01A A05, R01A B07, S01G A04. Loại thuốc: Thuốc làm giảm sung huyết. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%. Dung dịch nhỏ mắt 0,025%. Dược lý và cơ chế tác dụng Oxymetazolin hydroclorid là một dẫn chất imidazolin có tác dụng giống thần kinh… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ofloxacin. Mã ATC: J01M A01, S01A X11. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon. Dạng thuốc và hàm lượng Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt. Viên nén: 200mg, 300mg, 400mg. Dung dịch tiêm: 4mg/ml, 5mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml. Thuốc tra mắt: 3mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Ofloxacin là… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Oxamniquin. Mã ATC: P02B A02. Loại thuốc: Thuốc trị giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250mg; sirô 250mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Oxamniquin là thuốc trị sán máng bán tổng hợp có tác dụng trên cả dạng trưởng thành và chưa trưởng thành của Schistosoma… Xem thêm
- 1
- 2

