Tên chung quốc tế: Nimesulide. Mã ATC: M01A X17. Loại thuốc: Chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg; viên nang 100 mg; gói bột 100 mg, thuốc đạn đặt trực tràng 100 mg; gel 3%, Dược lý và cơ chế tác dụng Nimesulid một dẫn xuất của sulfonanilid là… Xem thêm
N – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế : Nelfinavir mesilate Mã ATC: J05A E04 Loại thuốc: Thuốc kháng virus ức chế protease. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg. Thuốc bột để uống: Lọ 50 mg/g (có thìa đong kèm theo. Thìa đong 1 g và thìa đong 5 g). Thuốc uống là nelfinavir mesilat nhưng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Podophyllum resin. Mã ATC: Không có. Loại thuốc: Thuốc làm tróc lớp sừng da. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhựa podophylum dùng bôi ngoài 11,5% (trong cồn thuốc kép benzoin 10% và ethanol 70,5%); 25% (trong cồn thuốc kép benzoin ethanol). Chế phẩm kết hợp của nhựa podophylum dạng dung dịch dùng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Naltrexone Mã ATC: V03A B30 Loại thuốc: Thuốc đối kháng opiat Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg naltrexon hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Naltrexon là thuốc đối kháng đặc hiệu trên thụ thể opiat tương tự naloxon, nhưng tác dụng mạnh hơn naloxon 2 –… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Nifedipine. Mã ATC: C08C A05. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 5 mg, 10 mg và 20 mg. Viên nén tác dụng kéo dài 30 mg, 60 mg, và 90 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sodium thiosulfate. Mã ATC: V03A B06. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm natri thiosulfat 50% (500mg/ml), 25% (250mg/ml). Kem 15%: lọ 8 g, 20 g. Dược lý và cơ chế tác dụng. Natri thiosulfat dùng toàn thân được dùng để điều trị nhiễm… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Norethisterone and norethisterone acetate. Mã ATC: G03A C01; G03D C02. Loại thuốc: Hormon kiểu progesteron. Dạng thuốc và hàm lượng Viên tránh thai dùng uống: 350 microgam norethisteron (Micromor, Noriday). Viên dùng uống: 5 mg, norethisteron acetat (Aygestin; Norlutate; Primolut Nor: 5 và 10 mg) hoặc 5 mg norethisteron (Norluten, Norlutin, Primolut N Utovlan)…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sodium chloride. Mã ATC: A12C A01, B05C B01, B05X A03. Loại thuốc: Cung cấp chất điện giải. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 0,2% (3 ml); 0,45% (5 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,9% (10 ml, 50 ml, 100 ml, 500 ml.); 3% (500 ml, 1000 ml); 20% (250 ml)…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Naloxone. Mã ATC: V03A B15. Loại thuốc: Thuốc đối kháng opiat. Dạng thuốc và hàm lượng Ngoài đường tiêu hóa: Thuốc tiêm chứa naloxon hydroclorid: 0,02 mg/ml; 0,4 mg/ml; 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Naloxon hydroclorid là một chất bán tổng hợp, dẫn xuất từ thebain, có tác dụng đối… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Aluminium phosphate. Mã ATC: A02A B03. Loại thuốc: Kháng acid. Dạng thuốc và hàm lượng Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel; Viên nhai: 540mg nhôm phosphat/viên. Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với… Xem thêm

