Tên chung quốc tế: Nitrofurantoin. Mã ATC: G04A C01. Loại thuốc: Thuốc nitrofuran kháng khuẩn đường tiết niệu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg, 100 mg; viên nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg; hỗn dịch: 25 mg/ml (300 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Nitrofurantoin là thuốc kháng khuẩn, dẫn chất nitrofuran,… Xem thêm
N – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Noradrenaline/Norepinephrine. Mã ATC: C01C A03. Loại thuốc: Thuốc cường giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: Noradrenalin acid tartrat 2 mg/ml; 200 microgam/ml; noradrenalin D – bitartrat monohydrat 8 mg/4 ml; 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Noradrenalin (NA) hoàn toàn giống catecholamin nội sinh do tủy thượng thận… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Niclosamide. Mã ATC: P02D A01. Loại thuốc: Thuốc trị sán. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 500mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Niclosamid là một thuốc diệt sán, dẫn xuất từ salicylanilid có clor. Thuốc có tác dụng đối với đa số sán dây như sán bò (Taenia… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Nicardipine. Mã ATC: C08C A04. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống: Nang 20 mg, 30 mg; nang tác dụng kéo dài 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg; viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid. Dạng tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Neostigmine (Synstigmine). Mã ATC: N07A A01, S01E B06. Loại thuốc: Thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm (thuốc kháng cholinesterase). Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm (neostigmin methylsulfat) 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml. Viên nén: (neostigmin bromid) 15 mg. Dược lý và cơ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Naproxen Mã ATC: G02C C02, M02A E02, M02A A12. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 220 mg naproxen natri (tương đương với 200 mg naproxen ), 250 mg naproxen, 375 mg naproxen, 500 mg naproxen. Viên nén bao phim: 275 mg naproxen natri,… Xem thêm
TÊn chung quốc tế: Nimodipine. Mã ATC: C08C A06. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: ethanol 96%, macrogol 400, natri citrat dihydrat, acid citric khan và nước để tiêm. Dược lý và cơ chế… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Neomycin Mã ATC: A01A B08, A07A A01, B05C A09, D06A X04, J01G B05, R02A B01, S01A A03, S02A A07, S03A A01. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg neomycin sulfat; 350.000 đơn vị (khoảng 550 mg neomycin sulfat). Tá dược thường gặp: povidon, calci stearat. Chế phẩm… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Norfloxacin. Mã ATC: J01M A06, S01A X12. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg, 400 mg; dung dịch tra mắt 0,3%. Dược lý và cơ chế tác dụng Norfloxacin ức chế DNA – gyrase, một enzym cần thiết cho sự sao chép DNA của vi khuẩn…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Naphazoline Mã ATC: R01A A08, R01A B02, S01G A01 Loại thuốc: tản huyết, chống sung huyết mũi, mắt. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1 %, thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydroclorid hoặc nitrat). Dung dịch nhỏ mắt 0,1%. Dược lý và cơ chế tác… Xem thêm

