Tên chung quốc tế: Sodium nitroprusside. Mã ATC: C02D D01. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ. Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước cất pha tiêm 4 ml/ống. Dược lý và cơ chế tác dụng Natri nitroprusiat là thuốc… Xem thêm
N – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Aluminium hydroxide. Mã ATC: A02A B01. Loại thuốc: Kháng acid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 475mg; viên nén 300mg, 500mg, 600mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/ viên 300mg); viên nén bao fim: 600mg; Hỗn dịch: 320mg/5 ml, 450mg/5 ml, 600mg/5 ml, 675mg/5 ml (khả năng trung hòa… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Nadolol. Mã ATC: C07A A12. Loại thuốc: Thuốc chẹn beta – adrenergic không chọn lọc. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén uống: 20 mg; 40 mg; 80 mg; 120 mg; 160 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Nadolol là thuốc chẹn beta – adrenergic không chọn lọc, tác dụng kéo dài,… Xem thêm
Tên chung quốc tế : Nevirapine Mã ATC: J05AG01 Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không nucleosid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg Lọ 240 ml hỗn dịch để uống 10 mg/ml Dược lý và cơ chế tác dụng Nevirapin là thuốc ức chế enzym phiên mã… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sodium nitrite. Mã ATC: V03A B08. Loại thuốc: Thuốc giải độc cyanid. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm 150 mg/5 ml (cung cấp trong bộ thuốc giải độc cyanid). Dược lý và cơ chế tác dụng Natri nitrit được dùng cùng với natri thiosulfat để điều trị ngộ độc cyanid. Ngộ độc… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sodium bicarbonate. Mã ATC: B05C B04, B05X A02. Loại thuốc: Thuốc chống acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu). Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4% Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml. Dung… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Nizatidine Mã ATC: A02B A04 Loại thuốc: Thuốc kháng thụ thể H2. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 75 mg. Viên nang: 150 mg, 300 mg. Thuốc tiêm: 25 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Nizatidin ức chế cạnh tranh với tỏc dụng của histamin ở thụ thể… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Netilmicin Mã ATC: J01G B07, S01A A23. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml, 100 mg/ml (tính theo base) Dược lý và cơ chế tác dụng Netilmicin là một aminoglycosid bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn nhanh, phổ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Nystatin. Mã ATC: A07A A02, D01A A01, G01A A01. Loại thuốc: Thuốc chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Kem dùng ngoài 100000 đơn vị trong 1 gam; thuốc rửa 100000 đơn vị/ml; mỡ dùng ngoài 100000 đơn vị/g; thuốc đặt âm đạo 100000 đơn vị/viên; bột: 100000 đơn vị/g; hỗn dịch 100000 đơn… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Natamycin Mã ATC: A01A B10, A07A A03, D01A A02, G01A A02, S01A A10 Loại thuốc: Thuốc chống nấm (tại chỗ). Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch 5% để nhỏ mắt. Thuốc mỡ 1% để tra mắt. Kem 2% để bôi trên da. Viên ngậm 10 mg. Viên nén 100 mg…. Xem thêm

