Tên chung quốc tế: Methyldopa. Mã ATC: C02A B01, C02A B02. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại liệt giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg; hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Methyldopa là một thuốc hạ huyết áp có… Xem thêm
M – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Misoprostol. Mã ATC: A02B B01. Loại thuốc: Chất tương tự prostaglandin E1. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 microgam, 200 microgam. Dược lý và cơ chế tác dụng Misoprostol là chất tổng hợp tương tự prostaglandin E1, có tác dụng ức chế tiết acid dạ dày và bảo vệ niêm mạc dạ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Mannitol. Mã ATC: A06A D16, B05B C01, B05C X04. Loại thuốc: Lợi niệu thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít); 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít); 20% (có độ thẩm thấu 1100 mOsm/lít) 25% (có độ thẩm thấu 1375 mOsm/lít); đựng trong chai 100… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Meloxicam Mã ATC: M01A C06 Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 7,5 mg, 15 mg. ống tiêm: 15 mg/1,5 ml Viên thuốc đặt trực tràng: 7,5 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Meloxicam là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Midazolam. Mã ATC: N05C D08. Loại thuốc: Thuốc an thần. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Viên nén 15 mg. Thuốc tiêm: Ống 5 mg/1 ml; 5 mg/5 ml; 50 mg/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Midazolam là dẫn chất của nhóm imidazobenzodiazepin, là một triazolobenzodiazepin có tác dụng ngắn… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Melphalan. Mã ATC: L01A A03. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa; thuộc nhóm mù tạc nitrogen (Nitrogen mustard). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2 mg và 5 mg, lọ 50 mg hoặc 100 mg bột đông khô kèm 10 ml dung môi để pha tiêm. Dược lý… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Metoprolol Mã ATC: C07A B02 Loại thuốc: Thuốc chẹn beta1 – adrenergic; thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg, 100 mg metoprolol tartrat. Viên nén giải phóng chậm 50 mg, 100 mg, 200 mg metoprolol tartrat, metoprolol succinat. Ống tiêm (metoprolol tartrat) 5 mg/5 ml. Mỗi ống tiêm… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Miconazole. Mã ATC: A01A B09, A07A C01, D01A C02, G01A F04, J02A B01, S02A A13. Loại thuốc: Chống nấm loại imidazol. Dạng thuốc và hàm lượng Kem: 2%; mỡ: 2%; bột: 2%; thuốc xức: 2%; gel rà miệng: 2%; viên nén: 250 mg, 125 mg; viên đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg; viên… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Metaproterenol (Orciprenalin) Mã ATC: R03AB03 Loại thuốc: Thuốc chủ vận thụ thể b2 chọn lọc một phần, tác dụng trung bình. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch uống: 10 mg/5ml Viên nén: 10 mg; 20 mg Khí dung để hít qua miệng: 0,65 mg/lần xịt định liều. Dung dịch để… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Megestrol. Mã ATC: G03A C05, G03D B02, L02A B01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 20 mg, 40 mg; hỗn dịch 200 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Megestrol acetat là progestin tổng hợp, có liên quan chặt chẽ với progesteron…. Xem thêm

