Tên chung quốc tế: Moxifloxacin hydrochloride Mã ATC: J01M A14 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao phim: Chứa moxifloxacin hydroclorid tương ứng với 400 mg moxifloxacin. Dịch tiêm truyền: Chai hoặc túi chất dẻo 250 ml, chứa moxifloxacin hydroclorid tương ứng với 400 mg moxifloxacin,… Xem thêm
M – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Methyldopa. Mã ATC: C02A B01, C02A B02. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại liệt giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 125 mg, 250 mg và 500 mg; hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Methyldopa là một thuốc hạ huyết áp có… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Mexiletine. Mã ATC: C01B B02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp tim (nhóm IB). Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 50 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg mexiletin hydroclorid. Dung dịch để tiêm: Ống tiêm 250 mg/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Mexiletin có cấu trúc tương tự như lidocain… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Mupirocin. Mã ATC: D06A X09; R01A X06 Loại thuốc: Kháng sinh hoạt phổ hẹp (dùng tại chỗ). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc mỡ bôi ngoài da mupirocin 2%, tuýp 30 g, 60 g. Kem bôi ngoài da mupirocin calci 2,15% (tương đương với mupirocin 2%), tuýp 30 g, 60 g…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Methionine. Mã ATC: V03A B26. Loại thuốc: Thuốc giải độc paracetamol. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg, 500 mg; viên nén 250 mg, 500 mg; dung dịch để tiêm truyền tĩnh mạch 75 mg/5 ml. Dạng kết hợp (là thành phần trong nhiều chế phẩm đa acid amin). Dược lý và cơ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Metronidazole. Mã ATC: A01A B17, D06B X01, G01A F01, J01X D01, P01A B01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh, thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg; thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg; thuốc trứng 500 mg. Hợp dịch: 40 mg/ml; ống tuýp… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Mercaptopurine. Mã ATC: L01B B02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, thuốc chống chuyển hóa purin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 50 mg mercaptopurin. Dược lý và cơ chế tác dụng Mercaptopurin là một trong những chất tương tự purin có tác dụng ngăn cản sinh tổng hợp acid nucleic. Tuy… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Morphine. Mã ATC: N02A A01. Loại thuốc: Thuốc giảm đau gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (giải phóng nhanh hoặc giải phóng chậm) 5 mg, 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg, 200 mg dưới dạng muối sulfat. Nang (giải phóng chậm) 10 mg, 30 mg, 60 mg, 100 mg,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Mefloquine. Mã ATC: P01B A05. Loại thuốc: Thuốc chống sốt rét. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg mefloquin hydroclorid (tương đương với 228 mg mefloquin base) Dược lý và cơ chế tác dụng Mefloquin là thuốc chống sốt rét chỉ có tác dụng diệt thể phân liệt giai đoạn hồng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Mephenesin Mã ATC: M03B X06 Loại thuốc: Thuốc thư giãn cơ và giảm đau Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao, có chứa mephenesin 250 mg hoặc 500 mg. Hoặc kem bôi da có chứa 1 g mephenesin/tuýp mỡ 50 g Dược lý và cơ chế tác dụng Thuốc thư… Xem thêm

