L – Các chuyên luận riêng

Lincomycin

Tên chung quốc tế: Lincomycin hydrochloride. Mã ATC: J01F F02. Loại thuốc: Kháng sinh lincosamid/kháng sinh chống tụ cầu. Dạng thuốc và hàm lượng Lincomycin uống và tiêm là lincomycin hydroclorid, nhưng liều lượng được tính theo lincomycin khan. Lọ 250 mg và 500 mg dạng bột để tiêm, kèm ống dung môi pha tiêm. Ống tiêm 300… Xem thêm

Lamivudin

Tên chung quốc tế: Lamivudine. Mã ATC: J05A F05. Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus. Dạng thuốc và hàm lượng Lamivudin, uống: Dung dịch 10 mg/ml. Viên bao phim 150 mg. Lamivudin kết hợp, uống: Viên bao phim chứa 150 mg lamivudin và 300 mg zidovudin. Dược lý và cơ chế tác dụng Lamivudin là 1 thuốc… Xem thêm

Levonorgestrel (Cấy dưới da)

Tên chung quốc tế: Levonorgestrel. Mã ATC: G03A C03. Loại thuốc: Gestagen. Dạng thuốc và hàm lượng Cấy dưới da, một bộ Norplant gồm có 6 nang mềm đóng kín, mỗi nang chứa 36mg levonorgestrel. Dược lý và cơ chế tác dụng Levonorgestrel cấy dưới da là một bộ tránh thai có tác dụng dài ngày (5 năm)…. Xem thêm

Levonorgestrel (viên uống)

ên chung quốc tế: Levonorgestrel. Mã ATC: G03A C03. Loại thuốc: Gestagen. Dạng thuốc và hàm lượng Viên uống (Microval, Norgeston), mỗi viên chứa 30 microgam levonorgestrel. Dược lý và cơ chế tác dụng Levonorgestrel là một chất progestogen tổng hợp dẫn xuất từ nortestosteron. Thuốc có tác dụng và cách dùng cũng giống như đã mô tả… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng