Tên chung quốc tế: Lomustine. Mã ATC: L01A D02. Loại thuốc: Chống ung thư, tác nhân alkyl hóa. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống: Nang 10 mg, 40 mg va 100 mg. Vỉ 2 nang lomustin 10 mg Vỉ 2 nang lomustin 40 mg Vỉ 2 nang lomustin 100 mg. Dược lý và cơ… Xem thêm
L – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Loratadine. Mã ATC: R06A X13. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén loratadin 10 mg, viên nén loratadin tan rã nhanh (Claritin reditabs) 10 mg, siro loratadin 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Loratadin là thuốc kháng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dài đối… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Lactulose. Loại thuốc: Thuốc khử độc amoniac, thuốc nhuận tràng. Mã ATC: A06A D11. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch uống, siro 10 g/15 ml (15 ml, 200 ml); túi đựng bột kết tinh khoảng 30 liều; chế phẩm có phối hợp với một số đường khác, như lactose, galactose, tagatose và các… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Lodoxamide tromethamine Mã ATC: S01G X05 Loại thuốc: Thuốc tra mắt ổn định dưỡng bào, chống dị ứng Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc tra mắt có đầu nhỏ giọt 5, 10, 15 ml dung dịch lodoxamid 0,1% dưới dạng lodoxamid tromethamin 178 mg trong 100 ml (1,78 mg lodoxamid… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Levomepromazine. Mã ATC: N05A A02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần, giảm đau không gây nghiện, an thần. Dạng dùng và hàm lượng Viên có vạch chia: Methotrimeprazin maleat 25 mg. Dung dịch uống (dạng methotrimeprazin hydroclorid) 40 mg (base)/ml. Siro (dạng methotrimeprazin hydroclorid) 25 mg (base)/ml. ống tiêm (dạng methotrimeprazin hydroclorid) 25… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Lidocaine. Mã ATC: C01B B01, C05A D01, D04A B01, N01B B02, R02A D02, S01H A07, S02D A01. Loại thuốc: Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocain hydroclorid. Thuốc tiêm: 0.5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Lactobacillus acidophilus Mã ATC: A07F A01 Loại thuốc: Vi khuẩn sinh acid lactic Dạng thuốc và hàm lượng Gói thuốc dạng bột hoặc cốm có 100 triệu hoặc 1 tỷ vi khuẩn đông khô. Viên nén có 300 – 600 triệu vi khuẩn đông khô, viên thường hoặc viên tan trong… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Levofloxacin Mã ATC: J01M A12 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao film 250 mg, 500 mg, 750 mg. Thuốc tiêm 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 500 mg/20 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Levofloxacin là một kháng sinh tổng hợp… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Labetalol. Mã ATC: C07A G01. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp; thuốc chẹn beta – không chọn lọc. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim: 100 mg, 200 mg, 300 mg hoặc 400 mg labetalol hydroclorid. Thuốc tiêm, đường tĩnh mạch: 5 mg/ml labetalol hydroclorid, trong lọ 20 ml, 40 ml hoặc… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Lithium carbonate. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Thuốc chống loạn tâm thần. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên nang cứng 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg; 37 mg lithi carbonat tương ứng với 7 mg lithi hoặc 1 mmol lithi. Viên giải phóng chậm 300 mg, 450 mg,… Xem thêm

