I – Các chuyên luận riêng

Isoprenalin

Tên chung quốc tế: Isoprenaline. Mã ATC: R03C B01, R03A B02, C01C A02. Loại thuốc: Thuốc chủ vận adrenergic không chọn lọc, giãn phế quản, cường giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Isoprenalin hydroclorid: ống tiêm 2 mg/2 ml; 0,2 mg/1 ml; 1 mg/5 ml; 2 mg/10 ml. Viên nén đặt dưới lưỡi 10 mg;… Xem thêm

Ibuprofen

Tên chung quốc tế: Ibuprofen. Mã ATC: G02C C01, M01A E01, M02A A13. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg; Viên nang 200 mg; Kem dùng ngoài 5% (dùng tại chỗ); Ðạn đặt trực tràng 500 mg; Nhũ tương: 20 mg/ml…. Xem thêm

Imipramin

Tên chung quốc tế: Imipramine. Mã ATC: N06A A02. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 10 mg, 25 mg; ống tiêm: 25 mg/2 ml; sirô: 25 mg/5ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Imipramin là thuốc chống trầm cảm 3 vòng. Thuốc có nhiều cơ chế tác dụng: Tác… Xem thêm

Isoniazid

Tên chung quốc tế: Isoniazid. Mã ATC: J04A C01. Loại thuốc: Thuốc chống lao. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 300, 150, 100 và 50mg. Sirô 50mg/5 ml. Ống tiêm 1 g/10 ml; 100mg/1 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Isoniazid, còn có tên gọi là hydrazid isonicotinic acid (INH) là thuốc… Xem thêm

Imipenem và thuốc ức chế enzym

Tên chung quốc tế: Imipenem and enzyme inhibitor. Mã ATC: J01D H51. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Bột để tiêm: Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg. Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg. Dược lý và… Xem thêm

Interferon alfa

Tên chung quốc tế: Interferon alfa. Mã ATC: Interferon alfa natural: L03A B01, Interferon alfa – 2a: L03A B04, Interferon alfa – 2b: L03A B05 Interferon alfa – n1: L03A B06. Loại thuốc: Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Interferon alfa – 2a: Bột để tiêm: Lọ 18… Xem thêm

Isofluran

Tên chung quốc tế: Isoflurane. Mã ATC: N01A B06. Loại thuốc: Thuốc gây mê (dễ bay hơi). Dạng thuốc và hàm lượng Isofluran đựng trong các chai màu 100 ml và 250 ml. Isofluran là một dịch lỏng bền vững, không màu, trong suốt, không chứa chất phụ gia hoặc hóa chất giữ ổn định. Thuốc không bị… Xem thêm

Isradipin

Tên chung quốc tế: Isradipine. Mã ATC: C08C A03. Loại thuốc: Chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 2,5 mg và 5 mg. Viên nén 2,5mg. Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg. Dược lí và cơ chế tác dụng Isradipin là thuốc hạ huyết áp loại chẹn kênh… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng