Tên chung quốc tế: Iobitridol Mã ATC: V08A C04 Loại thuốc: Thuốc cản quang chứa 3 nguyên tử iod, tan trong nước, có áp suất thẩm thấu thấp. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 20, 50, 60, 100, 150 và 200 ml để tiêm có nhiều hàm lượng: 350 mg iod/ml, tương ứng 767,8 mg… Xem thêm
I – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Ivermectin. Mã ATC: P02C F01. Loại thuốc: Thuốc chống giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 6 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Ivermectin là dẫn chất bán tổng hợp của một trong số avermectin, nhóm chất có cấu trúc lacton vòng lớn, phân lập từ sự lên men Streptomyces avermitilis…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Itraconazole Mã ATC: J02A C02. Loại thuốc: Chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 100 mg; dung dịch uống: 10 mg/ml (150 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Itraconazol là một chất triazol tổng hợp chống nấm có tác dụng tốt hơn ketoconazol đối với một số nấm, đặc biệt… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Indinavir. Mã ATC: J05A E02. Loại thuốc: Kháng retrovirus. Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 200mg (tính theo indinavir). Viên nén: 400mg (tính theo indinavir). Dược lý và cơ chế tác dụng Indinavir là chất ức chế enzym protease của virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người (HIV),… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Idoxuridine. Mã ATC: D06B B01; J05A B02; S01A D01. Loại thuốc: Kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch nhỏ mắt: 0,1% (polyvinyl alcohol 1,4%, benzalkonium clorid 0,004%). 0,1% (thiomerosal 1/50.000). Mỡ tra mắt 0,5%. Dung dịch 5% và 40% trong dimethyl sulphoxid. Dược lý và cơ chế tác dụng Idoxuridin (5 –… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Interferon beta. Mã ATC: Interferon beta natural: L03A B02, Interferon beta – 1a: L03A B07, Interferon beta – 1b: L03A B08. Loại thuốc: Chất điều hòa miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Interferon beta – 1a bột để pha tiêm: Lọ 33 microgam (6,6 triệu đơn vị quốc tế) kèm theo dung dịch… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Isosorbide dinitrate. Mã ATC: C01D A08, C05A E02. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch chữa bệnh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5mg, 10mg, 20mg, 40mg, 60mg. Viên nang (tác dụng kéo dài): 20mg, 40mg. Viên đặt dưới lưỡi: 2,5mg; 5mg. Dung dịch khí… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Idarubicin. Mã ATC: L01D B06. Loại thuốc: Chống ung thư/kháng sinh độc tế bào/thuốc xen giữa cặp ADN/kháng sinh loại anthra – cyclin. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc bột để tiêm dùng 1 lần: 5 mg, 10 mg, 20 mg idarubicin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Idarubicin… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Indapamide. Mã ATC: C03B A11. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu – chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim 1,25 mg; 1,5 mg; 2,5 mg indapamid hemihydrat. Dược lý và cơ chế tác dụng Indapamid là một sulfonamid lợi tiểu, có nhân indol, không thuộc nhóm thiazid. Thuốc có… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ipratropium bromide. Mã ATC: R01A X03, RO3B B01. Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin. Dạng thuốc và hàm lượng Dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều). Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối… Xem thêm

