Tên chung quốc tế: Hydroxyzine (hydrochloride, and pamoate). Mã ATC: N05B B01 Loại thuốc: Kháng histamin, chống nôn, chống ngứa, làm dịu. Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg (dạng hydroxyzin pamoat, nhưng tính theo hydroxyzin hydroclorid). Hỗn dịch: 25 mg/5 ml (dạng hydroxyzin pamoat, nhưng tính theo hydroxyzin hydroclorid)…. Xem thêm
H – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Hyaluronidase. Mã ATC: B06A A03. Loại thuốc: Enzym. Dạng thuốc và hàm lượng Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1500 đơn vị quốc tế. Dung dịch tiêm: 150 đơn vị quốc tế/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Hyaluronidase để tiêm là một enzym phân giải protein,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Hydrocortisone. Mã ATC: H02A B09, D07A A02, D07X A01, S01B A02, S01C B03, S02B A01, A01A C03, A07E A02, C05A A01. Loại thuốc: Glucocorticosteroid, corticosteroid. Dạng thuốc và hàm lượng Kem: 0,5%, 1%, 2,5%. Gel: 0,5%, 1%. Thuốc xức: 0,25%, 0,5%, 1%, 2,5%. Thuốc mỡ: 0,25%, 1%, 2,5%. Dung dịch (dùng ngoài): 0,5%, 1%,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Heparin. Mã ATC: B01A B01, C05B A03, S01X A14. Loại thuốc: Chống đông máu. Dạng thuốc và hàm lượng Các muối thường dùng là heparin calci, heparin natri, heparin magnesi và heparin natri trong dextrose hoặc trong natri clorid. Một số dung dịch có thêm chất bảo quản là alcol benzylic hoặc clorobutanol. Liều… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Hydrochlorothiazide. Mã ATC: C03A A03. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thiazid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Hydroclorothiazid và các thuốc lợi tiểu thiazid làm tăng bài tiết natri clorid và nước kèm theo do cơ chế ức chế tái… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Hydroxycarbamide Mã ATC: L01X X05 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 1000 mg. Nang 200 mg, 300 mg, 400 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Hydroxycarbamid là một dẫn chất của urê đầu tiên được sử dụng trên lâm sàng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Halothane. Mã ATC: N01A B01. Loại thuốc: Thuốc mê đường hô hấp. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 125 ml, 250 ml. Cứ 100 ml có 187 g halothan và 18,7 mg thymol (0,01%) và trên 0,00025% amoniac là những chất bảo quản. Dược lý và cơ chế tác dụng Halothan là chất… Xem thêm
Tên chung quốc tế : Snake antivenom serum (WHO) hoặc Snake venom antiserum. Mó ATC : J06A A03. Loại thuốc: Huyết thanh miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Huyết thanh kháng nọc rắn đa giá điều chế từ huyết thanh ngựa. Mỗi hộp đựng một lọ chân không 10ml chứa bột đông… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Hydralazine. Mã ATC: C02D B02. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 20 mg, 100 mg, thuốc tiêm: 20 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Hydralazin là thuốc giãn mạch ngoại vi chọn lọc trên động mạch. Nó làm giảm mạch cản bằng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Hydrogen peroxid. Mã ATC: A01A B02, D08A X01, S02A A06. Loại thuốc: Thuốc tẩy uế, sát trùng. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch hydrogen peroxide (nước oxy già): 3, 6, 27 và 30%. Gel hydrogen peroxid 1,5%. Dược lý và cơ chế tác dụng Hydrogen peroxid là một chất oxy… Xem thêm
- 1
- 2

