G – Các chuyên luận riêng

Griseofulvin

Tên chung quốc tế: Griseofulvin. Mã ATC: D01A A08; D01B A01. Loại thuốc: Chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Griseofulvin vi tinh thể: Viên nén: 250 mg; 500 mg; nang: 250 mg; hỗn dịch: 125 mg/5 ml. Griseofulvin tinh thể siêu nhỏ: Viên nén: 125 mg, 165 mg, 250 mg, 330 mg; viên bao phim: 125 mg,… Xem thêm

Ganciclovir

Tên chung quốc tế: Ganciclovir. Mã ATC: J05A B06, S01A D09. Loại thuốc: Thuốc chống virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 250 mg Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri. Dược lý và cơ chế tác dụng Ganciclovir là một nucleosid tổng hợp tương tự guanin có cấu trúc giống aciclovir. Ganciclovir có tác dụng… Xem thêm

Glimepirid

Tên chung quốc tế: Glimepiride. Mã ATC: A10B B12. Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường týp 2, dẫn chất sulfonylure. Dạng thuốc và hàm lượng:    Viên nén 1 mg, 2 mg, 3 mg và 4 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glimepirid là một sulfonamid dùng đường uống, có tác dụng hạ… Xem thêm

lobulin miễn dịch kháng dại

Tên chung quốc tế: Rabies immunoglobulin and rabies serum. Mã ATC: J06B B05 (globulin miễn dịch kháng dại); J06AA06 (huyết thanh kháng dại). Loại thuốc: Thuốc tạo miễn dịch (thụ động). Dạng thuốc và hàm lượng Globulin miễn dịch kháng dại (RIG, Rabies Immune Globulin) là một dung dịch tiêm đậm đặc vô khuẩn không có chí nhiệt tố…. Xem thêm

Gonadotropin

Tên chung quốc tế: Gonadotropins. Mã ATC: Chorionic gonadotropin: G03G A01. Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03G A02. Urofollitropin: G03G A04. Follitropin alfa: G03G A05. Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03G A06. Serum gonadotropin: G03G A03. Loại thuốc: Gonadotropin. Dạng dùng và hàm lượng Bột để pha tiêm (kèm dung môi): hCG… Xem thêm

Gali nitrat

Tên chung quốc tế: Gallium nitrate. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Thuốc chống tăng calci máu. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 25 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Gali nitrat là muối vô cơ kim loại có tác dụng làm giảm calci huyết. Thuốc có tác dụng ức chế tiêu xương do mô… Xem thêm

Glipizid

Tên chung quốc tế: Glipizide. Mã ATC: A10B B07. Loại thuốc: Sulfonylure – chống đái tháo đường. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg. Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glipizid là một thuốc uống chống đái tháo đường thuộc nhóm sulfonylurê… Xem thêm

Globulin miễn dịch của người dạng tiêm bắp

Tên chung quốc tế: Immune globulin IM. Mã ATC: J06B A01. Loại thuốc: Thuốc gây miễn dịch thụ động. Dạng thuốc và hàm lượng Globulin miễn dịch tiêm bắp là dung dịch vô khuẩn, không chứa chí nhiệt tố, gồm các globulin chứa nhiều loại kháng thể, có mặt bình thường trong máu người trưởng thành. Chế phẩm… Xem thêm

Gonadorelin

Tên chung quốc tế: Gonadorelin. Mã ATC: H01C A01, V04C M01. Loại thuốc: Hormon giải phóng gonadotropin tổng hợp (kích thích tiết gonadotropin). Dạng thuốc và hàm lượng Gonadorelin acetat bột pha tiêm 0,8mg và 3,2mg/lọ. Gonadorelin hydroclorid bột pha tiêm: 100 microgam (base); 500 microgam (base)/lọ. Dược lý và cơ chế tác dụng Gonadorelin… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng