Tên chung quốc tế: Glycerol. Mã ATC: A06A G04, A06A X01. Loại thuốc: Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc xổ, thuốc thẩm thấu. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống (Osmoglyn): Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh. Ðạn trực tràng (Sani – supp): Glycerin và natri stearat (các cỡ trẻ em và người… Xem thêm
G – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Guanethidine. Mã ATC: C02C C02; S01E X01. Loại thuốc: Thuốc hạ huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat). Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat). Dung dịch nhỏ mắt 5%, 10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Guanethidin là thuốc… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Glucose/Dextrose Mã ATC: B05C X01; V04C A02; V06D C01. Loại thuốc: Dịch truyền/chất dinh dưỡng. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch 5% glucose khan đẳng trương với huyết thanh; dung dịch ưu trương 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml, trong chai 100 ml, 250 ml,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Glucagon. Mã ATC: H04A A01. Loại thuốc: Thuốc chống hạ glucose huyết; chất phụ trợ chẩn đoán; thuốc chống co thắt; thuốc giải độc (do thuốc chẹn beta – adrenergic). Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: Lọ 1 mg (1 đơn vị), 10 mg (10 đơn vị) glucagon, dạng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Guaifenesin. Mã ATC: R05C A03. Loại thuốc: Thuốc long đờm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 200mg; viên nang giải phóng kéo dài 300mg. Viên nén 100mg, 200mg; viên nén giải phóng kéo dài 1200mg. Dung dịch uống 100mg/5ml, 200mg/5ml. Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Gemfibrozil. Mã ATC: C10A B04. Loại thuốc: Thuốc chống tăng lipid huyết. Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 300 mg, viên nén: 600 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Gemfibrozil là một chất tương tự acid fibric không có halogen, và là thuốc chống tăng lipid huyết. Gemfibrozil làm giảm nồng độ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Tetanus immunoglobulin and tetanus antitoxin. Mã ATC: J06B B02, J06A A02. Loại thuốc: Thuốc miễn dịch thụ động chống uốn ván. Dạng thuốc và hàm lượng GMDCUV: Bơm tiêm có sẵn thuốc (tiêm bắp): 250 đơn vị/2 ml; 500 đơn vị/4 ml. HTCUV: Bơm tiêm có sẵn thuốc (tiêm dưới da hoặc tiêm… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Immune globulin IV. Mã ATC: J06B A02. Loại thuốc: Thuốc gây miễn dịch thụ động. Dạng thuốc và hàm lượng 500 mg protein trong 10 ml dung dịch [ Gamimune N 5% (maltose 9 – 11%); Gamimune N 5% S/D (maltose 9 – 11%)] 1 g protein trong 10 ml dung dịch [Gamimune N 10% (maltose 9… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Gatifloxacin Mã ATC: J01M A16 Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao film 200 mg, 400 mg. Thuốc tiêm 200 mg/20ml, 400 mg/40 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Gatifloxacin là một kháng sinh tổng hợp… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Hepatitis B Immune Globulin. Mã ATC: J06B B04. Loại thuốc: Globulin miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Globulin miễn dịch kháng viêm gan B (HBIG) là một dung dịch vô khuẩn, không có chí nhiệt tố, chứa 10 – 18% protein trong đó không dưới 80% là globulin miễn dịch G monome (gamma… Xem thêm

