G – Các chuyên luận riêng

Gliclazid

Tên chung quốc tế: Gliclazide. Mã ATC: A10B B09. Nhóm thuốc: Thuốc chống đái tháo đường, dẫn chất sulfonylurê. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén chứa 80 mg gliclazid. Dược lý và cơ chế tác dụng Gliclazid là thuốc chống đái tháo đường nhóm sulfonylurê. Tác dụng chủ yếu của thuốc là kích thích tế bào beta… Xem thêm

Glycin

Tên chung quốc tế: Glycine. Mã ATC: B05C X03. Loại thuốc: Dung dịch tưới rửa – Acid amin (không thiết yếu). Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch glycin 1,5% để tưới, rửa; Viên nén có nhiều thành phần hoạt chất khác nhau, trong đó có glycin; Dung dịch để truyền tĩnh mạch (phối hợp… Xem thêm

Galantamin

Tên chung quốc tế: Galantamine. Mã ATC: N06D A04 Loại thuốc: Chống sa sút trí tuệ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg. Dung dịch uống: 4 mg/ ml. Thường dùng dạng galantamin hydrobromid. Dược lý và cơ chế tác dụng Galantamin là chất ức chế acetylcholinesterase… Xem thêm

Glibenclamid

Tên chung quốc tế: Glibenclamide. Mã ATC: A10B B01. Loại thuốc: Thuốc uống chống đái tháo đường nhóm sulfonylure. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 2,5 mg và 5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glibenclamid là một sulfonylurê có tác dụng làm giảm nồng độ glucose trong máu, do làm tăng tính nhạy cảm của… Xem thêm

Giải độc tố uốn ván

Tên chung quốc tế: Vaccinum tetani adsorbatum. Mã ATC: J07A M01, J06A A02. Loại thuốc: Vaccin. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch để tiêm: Lượng độc tố sản xuất từ dịch lọc nuôi cấy vi khuẩn, dao động từ 20 đến 80 Lf/ml (Lf = giới hạn độ lên bông) tùy thuộc điều kiện nuôi cấy…. Xem thêm

Glyceryl trinitrat

Tên chung quốc tế: Glyceryl trinitrate. Mã ATC: C01D A02, D03A X07. Loại thuốc: Thuốc giãn mạch. Dạng thuốc và hàm lượng Viên đặt dưới lưỡi: 0,3 mg, 0,4 mg, 0,5 mg, 0,6 mg nitroglycerin. Viên giải phóng kéo dài: 1 mg, 2 mg, 3 mg, 5 mg. Nang giải phóng kéo dài 2,5 mg, 6,5 mg, 9,0 mg…. Xem thêm

Galamin

Tên chung quốc tế: Gallamine. Mã ATC: M03A C02. Loại thuốc: Thuốc giãn cơ loại phong bế thần kinh cơ không khử cực Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 1 ml, 2 ml và 3 ml (40 mg/ml hay 20 mg/ml). Tá dược natri edetat, natri bisulfit (Flaxedil Mỹ); kali metabisulfit, natri sulfit (Flaxedil Canada). Dược lý… Xem thêm

Gentamicin

Tên chung quốc tế: Gentamicin. Mã ATC: D06A X07, J01G B03, S01A A11, S03A A06. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Gentamicin sulfat là một phức hợp sulfat của gentamicin C1, gentamicin C1A và gentamicin C2. Dung dịch tiêm 2 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/2 ml; 80 mg/2 ml; 160 mg/2 ml. Dược… Xem thêm

Glutethimid

Tên chung quốc tế: Glutethimide. Mã ATC: N05C E01. Loại thuốc: An thần gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nang 500 mg; viên nén 250 mg, 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Glutethimid là một dẫn chất piperidinedion có cấu trúc liên quan với methyprylon. Glutethimid có tác dụng ức chế… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng