Tên chung quốc tế: Fosfomycin Mã ATC: J01X X01 Loại thuốc: Kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng Lọ chứa 1 g hoặc 4 g ( tính theo fosfomycin) thuốc bột dạng muối dinatri fosfomycin kèm theo 1 ống nước cất 10 ml (20 ml nếu lọ 4 g) để pha tiêm. Gói thuốc bột… Xem thêm
F – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Famotidine. Mã ATC: A02B A03. Loại thuốc: Đối kháng thụ thể histamin H2. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg. Viên nang: 20 mg, 40 mg. Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5ml Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Famciclovir. Mã ATC: J05A B09; S01A D07. Loại thuốc: Thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 125 mg; 250 mg; 500 mg; 750 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Famciclovir là một chất tổng hợp, tiền chất của thuốc kháng virus penciclovir. Penciclovir được phosphoryl hóa… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Flecainide. Mã ATC: C01B C04. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 50 mg, 100 mg, 150 mg (dạng flecainid acetat). Dược lý và cơ chế tác dụng Flecainid có tác dụng gây tê và thuộc nhóm thuốc chống loạn nhịp ổn định màng (nhóm1); thuốc có tác… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fluocinolone acetonide. Mã ATC: C05A A10; D07A C04. Loại thuốc: Corticosteroid dùng tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng Kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài 0,01%, 0,025%, 0,05%. Một số chế phẩm phối hợp fluocinolon acetonid với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da. Dược lý và… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fluoxetine. Mã ATC: N06A B03. Loại thuốc: Chống trầm cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Nang: 10 mg, 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dung dịch uống: 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid) trong 5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Fluoxetin là một thuốc chống trầm… Xem thêm

