F – Các chuyên luận riêng

Flucytosin

Tên chung quốc tế: Flucytosine. Mã ATC: D01A E21; J02A X01. Loại thuốc: Kháng nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 250 mg và 500 mg flucytosin dùng uống. Lọ truyền 2,5 g flucytosin trong 250 ml dung dịch natri clorid đẳng trương. Dược lý và cơ chế tác dụng Flucytosin là một chất kháng chuyển hóa… Xem thêm

Foscarnet natri

Tên chung quốc tế: Foscarnet sodium. Mã ATC: J05A D01. Loại thuốc: Kháng virus (toàn thân). Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thủy tinh 250 và 500 ml để tiêm truyền, chứa natri foscarnet hexahydrat 24 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Foscarnet natri (trinatri phosphonoformat) là chất tương tự pyrophosphat vô cơ… Xem thêm

Fluorouracil

Tên chung quốc tế: Fluorouracil. Mã ATC: L01B C02. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml; lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml. Nang: 250 mg. Kem dùng ngoài: 1%, 5%; dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%…. Xem thêm

Flurazepam

Tên quốc tế: Flurazepam. Mã ATC: N05C D01. Loại thuốc: Thuốc ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng và liều lượng được tính theo flurazepam dihydroclorid. Nang (muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg. Viên nén (muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Flurazepam là benzodiazepin có tác dụng… Xem thêm

Fenoterol

Tên chung quốc tế: Fenoterol. Mã ATC: G02C A03; R03A C04; R03C C04. Loại thuốc: Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản. Dạng thuốc và hàm lượng Fenoterol hydrobromid. Bình xịt khí dung hít định liều: 100 microgam/liều xịt (200 liều). Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp: Bình xịt khí dung hít:… Xem thêm

Felodipine

Tên chung quốc tế: Felodipine. Mã ATC:  C08C A02. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci (điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén giải phóng kéo dài: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg. Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (chứa felodipin và enalapril maleat): 2,5… Xem thêm

Fluphenazin

Tên chung quốc tế: Fluphenazine. Mã ATC: N05A B02. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén (fluphenazin hydroclorid) 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Cồn thuốc 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc 5 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin hydroclorid trong… Xem thêm

Flucloxacilin

Tên chung quốc tế: Flucloxacillin. Mã ATC: J01C F05. Loại thuốc: Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl- penicilin chống tụ cầu khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Flucloxacilin dùng để uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi: Viên nang 250 và 500 mg dưới dạng muối natri (tính theo hàm lượng base khan), dịch treo uống… Xem thêm

Formoterol

Tên chung quốc tế: Formoterol. Mã ATC: R03A C13. Loại thuốc: Thuốc beta2 – adrenergic chọn lọc, tác dụng kéo dài. Dạng thuốc và hàm lượng Bột khô formoterol fumarat để hít qua miệng: 6 microgam/nang; 12 microgam/nang. Dược lý và cơ chế tác dụng Formoterol là chất kích thích chọn lọc thụ thể beta2 adrenergic, tác dụng kéo dài…. Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng