Tên chung quốc tế: Filgrastim. Mã ATC: L03A A02. Loại thuốc: Yếu tố tăng trưởng tạo máu. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc bơm tiêm có thuốc sẵn để tiêm: 30 triệu đơnvị (300 mcg)/ml; 48 triệu đơn vị (480 mcg)/1,6 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Filgrastim là một yếu tố… Xem thêm
F – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Calcium folinate. Mã ATC: V03A F03. Loại thuốc: Thuốc giải độc các thuốc đối kháng acid folic. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Lọ 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg, 350 mg acid folinic. Nang hoặc viên nén: 5 mg, 10 mg, 15 mg, 25 mg acid folinic. Dược lý và… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Flumazenil. Mã ATC: V03A B25. Loại thuốc: Chất đối kháng benzodiazepin. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm: 500 microgam/5 ml, 1000 microgam/10 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Flumazenil là một imidazobenzodiazepin. Ðây là chất đối kháng benzodiazepin tác dụng cạnh tranh trên hệ thần kinh trung ương tại thụ thể… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fenofibrate. Mã ATC: C10A B05. Loại thuốc: Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat). Dạng thuốc và hàm lượng Nang 67 mg, 100 mg, 200 mg (vi hạt). Dược lý và cơ chế tác dụng Fenofibrat, dẫn chất của acid fibric, là thuốc hạ lipid máu. Thuốc ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fexofenadine hydrochloride Mã ATC: R06A X26 Loại thuốc: Kháng histamin, đối kháng thụ thể H1, không gây ngủ Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 30 mg, viên nén 30 mg, 120 mg, 180 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Fexofenadin là thuốc kháng histamin thế hệ hai, có… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Flutamide Mã ATC: L02B B01 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg; Nang 150 mg; 250mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Flutamid là hợp chất không steroid, có tác dụng kháng androgen. Về cấu trúc và tác dụng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fludrocortisone. Mã ATC: H02A A02. Loại thuốc: Mineralocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,1 mg fludrocortison acetat. Dược lý và cơ chế tác dụng Fludrocortison là một dẫn xuất tổng hợp của hydrocortison (9a – fluorohydrocortison) có tác dụng rất mạnh đến chuyển hóa muối (giữ Na+, thải K+) gấp khoảng… Xem thêm
Dược lý/Dược động học Biến đổi sinh học: Thuốc dùng là dạng có hoạt tính. Thời gian đạt nồng độ đỉnh: Dưới 1 giờ. Liều lượng và cách dùng Có thể uống vào bữa ăn hoặc lúc đói. Liều thông thường người lớn: Khởi đầu 20 mg, một lần mỗi ngày, vào lúc đi ngủ…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fluticasone propionate. Mã ATC: D07A C17, R01A D08, R03B A05. Loại thuốc: Corticosteroid dùng tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng Kem 0,05%; thuốc mỡ 0,005%; thuốc xịt mũi 0,05%; thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat; thuốc bột để hít… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Fentanyl. Mã ATC: N01A H01, N02A B03. Loại thuốc: Thuốc giảm đau nhóm opioid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên ngậm: 100 microgam, 200 microgam fentanyl citrat. Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml ; 500 mg/10 ml. Miếng dán: Miếng dán giải phóng 25 microgam/giờ/trong 72 giờ,… Xem thêm

