E – Các chuyên luận riêng

Erythropoietin

Tên chung quốc tế: Erythropoietin. Mã ATC: B03X A01. Loại thuốc: Thuốc kích thích tạo hồng cầu. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nước để tiêm 2000 đvqt/ml; 4000 đvqt/ml; 5000 đvqt/ml; 10000 đvqt/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Erythropoietin là một hormon thiết yếu để tạo hồng cầu từ mô dòng hồng cầu trong… Xem thêm

Ephedrin

Tên chung quốc tế: Ephedrine. Mã ATC: R01A A03, R01A B05, R03C A02, S01F B02. Loại thuốc: Thuốc giống thần kinh giao cảm. Dạng thuốc và hàm lượng Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml, khí dung, viên nén 10 mg, siro, thuốc nhỏ mũi 1 – 3%. Ephedrin là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để… Xem thêm

Ethinylestradiol

Tên chung quốc tế: Ethinylestradiol. Mã ATC: G03C A01, L02A A03. Loại thuốc: Estrogen tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol. Dược lý và cơ chế tác dụng Estrogen được sử dụng chủ yếu làm một thành phần trong thuốc uống tránh thai và trong điều trị thay thế… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng