Tên chung quốc tế: Ethosuximide. Mã ATC: N03A D01. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh nhóm sucinimid. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg; lọ siro 200 ml: 10 g ethosuximid (tức 250 mg/5 ml siro ethosuximid). Dược lý và cơ chế tác dụng Ethosuximid là một sucinimid có tác dụng chống động kinh đặc hiệu đối… Xem thêm
E – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Diethylether, ether. Mã ATC: N01A A01. Loại thuốc: Gây mê. Dạng thuốc và hàm lượng Ether mê thường được đóng chai thủy tinh, nút bần chứa 120 ml. Ether có hàm lượng 96% đến 98% diethylether, còn lại là ethanol và nước, có pha thêm chất chống oxy hóa. Ether tương… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Econazole. Mã ATC: D01A C03, G01A F05 Loại thuốc: Thuốc chống nấm dùng tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng Econazol thường dùng dưới dạng econazol nitrat. Kem 1%; thuốc nước bôi ngoài 1% (lọ 30 ml); bột phun 1%; viên đặt âm đạo 150 mg. Kem phối hợp: Econazol nitrat… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ergometrine. Mã ATC: G02A B03. Loại thuốc: Kích thích tử cung. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén ergometrin maleat: 0,2 mg. Ống tiêm ergometrin maleat: 0,2 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Ergometrin maleat (ergonovin maleat) có tác dụng trên tử cung mạnh hơn nhiều so với phần lớn… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Estradiol. Mã ATC: G03C A03. Loại thuốc: Hormon estrogen. Dạng thuốc và hàm lượng Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg. Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg. Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01% Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg. Miếng dán SR (estradiol): 37,5… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Estrone. Mã ATC: G03C A07, G03C C04. Loại thuốc: Estrogen. Dạng thuốc và hàm lượng Estron: Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml. Estropipat: Dạng uống: Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat. Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat. Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg estron natri sulfat…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Enoxaparin sodium. Mã ATC: B01 AB05. Loại thuốc: Thuốc chống đông máu. Dạng thuốc và hàm lượng Enoxaparin có hoạt độ kháng yếu tố Xa xấp xỉ 100 đvqt/mg theo tiêu chuẩn quy chiếu lần thứ nhất của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) về heparin phân tử lượng thấp…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Esomeprazole Mã ATC: A02B CO5 Loại thuốc: Thuốc chữa loét dạ dày-tá tràng, nhóm ức chế bơm proton. Dạng thuốc và hàm lượng Nang (thường dùng dạng muối magnesi) 20 mg, 40 mg giải phóng chậm, chứa các hạt bao tan trong ruột. Lọ 40 mg bột pha tiêm (dưới dạng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ethambutol. Mã ATC: J04A K02. Loại thuốc: Chống Mycobacterium. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 100 mg và 400 mg ethambutol hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Ethambutol là thuốc chống lao tổng hợp có tác dụng kìm khuẩn. Gần như tất cả các chủng Mycobacterium tuberculosis, M. kansasii và một số chủng M…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Etamsylate. Mã ATC: B02B X01. Loại thuốc: Thuốc cầm máu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg, 500 mg. èng tiêm 250 mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Etamsylat là một thuốc cầm máu. Thuốc duy trì sự ổn định của thành mao mạch và hiệu… Xem thêm

