Tên chung quốc tế: Dactinomycin. Mã ATC: L01D A01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư (thuộc nhóm kháng sinh chống ung thư). Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm, 500 microgam dactinomycin để hòa tan trong 1,1 ml nước cất pha tiêm không có các chất Bảo quản. Dược lý và cơ chế tác… Xem thêm
D – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Dacarbazine. Mã ATC: L01A X04. Loại thuốc: Chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng: Lọ 100 mg, 200 mg dacarbazin để tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Dacarbazin là dimethyltriazen – imidazol – carboxamid (DTIC) có tác dụng chống ung thư. Thuốc đã từng được coi là một chất chống chuyển hóa,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dextran 40. Mã ATC: B05A A05. Loại thuốc: Thuốc thay thế huyết tương. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 10% Dextran 40 trong dung dịch natri clorid 0,9%. Lọ 500 ml. Dung dịch để truyền tĩnh mạch: 10% Dextran 40 trong dung dịch glucose 5%. Lọ… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Digoxin. Mã ATC: C01A A05. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp, glycosid trợ tim. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Nang chứa dịch lỏng: 50 microgam, 100 microgam, 200 microgam. Cồn ngọt: 50 microgam/ml (60 ml). Viên nén: 125 microgam, 250 microgam, 500 microgam. Thuốc tiêm: 100 microgam/ml (1 ml), 250 microgam/ ml (2… Xem thêm

