Tên chung quốc tế: Doxazosin. Mã ATC: C02C A04. Loại thuốc: Thuốc phong bế thụ thể alpha – adrenergic. Thuốc kháng alpha – adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, chứa 1, 2, 4, 8 mg doxazosin. Dược lý và cơ chế tác dụng Doxazosin là thuốc phong bế thụ thể alpha1– adrenergic ở sau si-náp,… Xem thêm
D – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Diazepam. Mã ATC: N05B A01. Loại thuốc: An thần, giải lo âu, gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Dạng cồn thuốc, dạng sirô thuốc hoặc dạng dung dịch thuốc trong sorbitol 2 mg/5 ml; dung dịch uống 5 mg/5 ml; dung dịch uống đậm đặc 5 mg/1 ml;… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dimenhydrinate. Mã ATC: Loại thuốc: Thuốc kháng histamin (H1). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 15 mg, 25 mg, 50 mg. Viên nén bao phim: 50 mg. Viên nén nhai được : 15 mg, 50 mg. Nang tác dụng kéo dài: 75 mg. Dung dịch uống: 12,5 mg/5 ml, 15… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Docusate sodium. Mã ATC: A06A A02 Loại thuốc: Nhuận tràng (chủ yếu làm mền và kích thích). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 50 mg, 100 mg. Viên nén 50 mg, 100 mg. Dung dịch uống dùng cho trẻ em: 12,5 mg/5 ml; dùng cho người lớn: 10 mg/ml. Siro:… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Daunorubicin. Mã ATC: L01D B02. Loại thuốc: Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm: 20 mg (dùng daunorubicin hydroclorid nhưng tính hàm lượng theo daunorubicin base). Dịch đậm đặc ở dạng vi hạt lipid để pha loãng truyền tĩnh mạch, chứa một dung dịch nước… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diatrizoate. Mã ATC: V08A A01. Loại thuốc: Chất cản quang thẩm thấu cao. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml. Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, và lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dimercaprol. Mã ATC: V03A B09. Loại thuốc: Thuốc giải độc. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm 50 hoặc 100 mg/ml pha trong dầu lạc trung tính và chất ổn định là benzyl benzoat. Dược lý và cơ chế tác dụng Dimercaprol là một chất dithiol đối kháng với kim loại… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dopamine. Mã ATC: C01C A04. Loại thuốc: Thuốc kích thích hệ thần kinh giao cảm (giải phóng adrenalin). Dạng thuốc và hàm lượng: Ống tiêm 200 mg/5 ml, 400 mg/10 ml, 400 mg/5 ml, 800 mg/5 ml. Tá dược: Natri metabisulfit 1%. Chú ý natri bisulfit có thể gây ra hoặc làm nặng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dapsone. Mã ATC: J04B A02. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong) Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 25mg; 100mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Dapson (4,4’-diaminodiphenylsulfon, DDS) là một sunfon tổng hợp có tính chất kìm khuẩn. Cơ chế… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diltiazem. Mã ATC: C08D B01. Loại thuốc: Thuốc đối kháng calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén diltiazem hydroclorid 60 mg. Nang diltiazem hydroclorid 60 mg, 90 mg, 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg. Viên nén giải phóng chậm diltiazem… Xem thêm

