Tên chung quốc tế: Domperidone. Mã ATC: A03F A03. Loại thuốc: Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg. Hỗn dịch uống 30 mg/30 ml. Thuốc đạn 30 mg. Ống tiêm 10 mg/2 ml. Thuốc sủi dạng hạt: 10 mg/gói. Dược lý học và cơ chế tác dụng… Xem thêm
D – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Desmopressin. Mã ATC: H01B A02. Loại thuốc: Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,1 mg và 0,2 mg desmopressin acetat. Ống tiêm 4 microgam desmopressin acetat trong 1 ml dung dịch natri clorid 0,9%. Lọ nhỏ giọt 2,5 ml chứa 100 microgam desmopressin… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diethylcarbamazine. Mã ATC: P02C B02. Loại thuốc: Diệt giun sán. Dạng thuốc và hàm lượng Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg citrat tương đương 51 mg dạng base. Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml. Viên nén: 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng… Xem thêm
Tên chung quốc tế : Didanosine Mã ATC: J05A F02 Loại thuốc: Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, kháng acid, nhai được: 25, 50, 100, 150, 200 mg Viên nén dùng để pha dung dịch treo: 25 mg, 50 mg, 100 mg, 150 mg… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diphenhydramine. Mã ATC: D04A A32, R06A A02. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin; chất đối kháng thụ thể histamin H1. Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dưới dạng diphenhydramin hydroclorid: Uống: Nang 25 mg, 50 mg. Nang chứa dịch 25 mg, 50 mg. Cồn ngọt 12,5 mg/5 ml. Dung dịch 12,5 mg/5 ml. Viên nén 25… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dobutamine. Mã ATC: C01C A07. Loại thuốc: Thuốc chủ vận beta1-adrenergic; thuốc kích thích tim. Dạng thuốc và hàm lượng Thường dùng dưới dạng dobutamin hydroclorid. Loại dung dịch đậm đặc: 12,5 mg/ml (20 ml). Loại pha sẵn thường pha trong dung dịch glucose 5%: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml;… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dehydroemetine. Mã ATC: P01A X09 Loại thuốc: Thuốc diệt ký sinh trùng đơn bào. Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dạng muối dehydroemetin hydroclorid. Cứ 100mg dạng muối tương đương với 87mg dạng base. Ống tiêm 60mg/ml, 30mg/1 ml, 60mg/2 ml, 20mg/2 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Dehydroemetin… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diclofenac. Mã ATC: M01A B05, M02A A15, S01B C03. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Diclofenac được dùng chủ yếu dưới dạng muối natri. Muối diethylamoni và muối hydroxyethylpyrolidin được dùng bôi ngoài. Dạng base và muối kali cũng có được dùng làm thuốc uống. Liều lượng diclofenac… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Edetates (calcium – EDTA, calcium disodium edetate). Mã ATC: V03A B03. Loại thuốc: Chất tạo phức, thuốc giải độc chì. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 200 mg/ml (5 ml). Thuốc kem bôi da: Natri calci edetat 10%, điều trị tổn thương và nhạy cảm của da đối với kim loại nặng. Dược… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Doxazosin. Mã ATC: C02C A04. Loại thuốc: Thuốc phong bế thụ thể alpha – adrenergic. Thuốc kháng alpha – adrenergic. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, chứa 1, 2, 4, 8 mg doxazosin. Dược lý và cơ chế tác dụng Doxazosin là thuốc phong bế thụ thể alpha1– adrenergic ở sau si-náp,… Xem thêm

