Tên chung quốc tế: Doxycycline. Mã ATC: J01A A02. Loại thuốc: Kháng sinh, dẫn chất nhóm tetracyclin. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml. Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg. Viên bao phim 100 mg…. Xem thêm
D – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Digitoxin. Mã ATC: C01A A04. Loại thuốc: Glycosid trợ tim. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao hoặc nang 0,07 mg – 0,1 mg. Dung dịch uống 0,1% (1 mg/1 ml). Ống tiêm 0,2 mg/1 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Digitoxin là một glycosid của digitalis, có tác dụng tăng lực… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dipyridamole. Mã ATC: B01A C07. Loại thuốc: Thuốc kháng tiểu cầu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén uống chứa 25 mg, 50 mg và 75 mg dipyridamol. Nang giải phóng chậm chứa 200 mg dipyridamol. Thuốc tiêm tĩnh mạch: 10 mg/2 ml (chỉ dùng trong chẩn đoán). Dược lý và cơ chế… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Doxorubicin. Mã ATC: L01D B01. Loại thuốc: Nhóm anthracyclin. Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc tiêm 10 mg, 20 mg, 50 mg doxorubicin hydroclorid dạng bột đông khô. Tá dược: lactose và methylparaben để làm cho hoạt chất dễ tan. Lọ thuốc tiêm 10 mg/5 ml,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dextran 1. Mã ATC: B05A A05. Loại thuốc: Dextran đơn phân tử có tác dụng ức chế kháng thể, dùng để phòng ngừa phản vệ do dextran cao phân tử. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch để tiêm tĩnh mạch: 3 g dextran 1 và 0,12 g natri clorid/ 20… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diosmectite Mã ATC: Không có Loại thuốc: Thuốc hấp phụ và làm săn. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc bột, mỗi gói chứa 3 g diosmectit. Dược lý và cơ chế tác dụng Diosmectit là silicat nhôm và magnesi tự nhiên có cấu trúc từng lớp lá mỏng xếp song song… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Diflunisal. Mã ATC: N02B A11. Loại thuốc: Thuốc chống viêm không steroid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim hoặc viên nén 250 và 500 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Diflunisal, dẫn chất difluorophenyl của acid salicylic, là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Mặc dù diflunisal… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Doxepin. Mã ATC: N06A A12. Loại thuốc: Thuốc chống trầm cảm ba vòng. Thuốc bôi tại chỗ chống ngứa. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nang: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg. Dung dịch uống đậm đặc: 10 mg/ml. Kem bôi tại chỗ 5% (4,43% doxepin)…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dexamethasone. Mã ATC: A01A C02, C05A A09, D07A B19, D07X B05, D10A A03, H02A B02, R01A D03, S01B A01, S01C B01, S02B A06, S03B A01. Loại thuốc: Glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng Cồn ngọt: 0,1mg/ml, 0,5mg/5 ml. Dung dịch uống: 2mg/5 ml, 0,5mg/5 ml Viên nén: 0,25mg, 0,5mg, 0,75mg, 1mg,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Dipivefrine. Mã ATC: S01E A02. Loại thuốc: Thuốc chống glôcôm. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 5 ml, 10 ml thuốc nhỏ mắt dipivefrin hydroclorid 0,1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Dipivefrin hydroclorid là tiền dược chất của adrenalin, có ít hoặc không có tác dụng dược lý khi… Xem thêm

