Tên chung quốc tế: Cinnarizine. Mã ATC: N07C A02. Loại thuốc: Kháng histamin (H1). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 15 mg, 25 mg, nang 75 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Cinarizin là thuốc kháng histamin (H1). Phần lớn những thuốc kháng histamin H1 cũng có tác dụng chống tiết acetylcholin và… Xem thêm
C – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Cidofovir Mã ATC: J05A B12 Loại thuốc: Thuốc kháng virus. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc nước dùng để pha với dung dịch truyền tĩnh mạch 75 mg/ml; lọ 5 ml dùng một lần. Dược lý và cơ chế tác dụng Cidofovir là chất tương tự cytidin, có tác dụng kháng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Candesartan cilexetil. Mã ATC: C09C A06. Loại thuốc: Chất đối kháng thụ thể angiotensin II. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4mg, 8mg, 16mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Candesartan cilexetil là một tiền dược (pro-drug), khi uống được thủy phân ở đường tiêu hóa thành chất chuyển… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Chymotrypsin. Mã ATC: B06A A04, S01K X01. Loại thuốc: Enzym thủy phân protein (trợ giúp phẫu thuật). Dạng thuốc và hàm lượng Chứa ít nhất 5 microkatal chymotrypsin trong 1mg. Chứa ít nhất 1.000 đơn vị chymotrypsin USP trong 1mg, tính theo dạng khô. Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Sulfamethoxazole – Trimethoprim. Mã ATC: J01E E01. Loại thuốc: Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: Sulfamethoxazol 400mg + trimethoprim 80mg; Sulfamethoxazol 800mg + trimethoprim 160mg Hỗn dịch: Sulfamethoxazol 40mg + trimethoprim 8mg trong 1 ml Dung dịch tiêm truyền… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Calcipotriol. Mã ATC: D05A X02 Loại thuốc: Thuốc điều trị vảy nến (dùng ngoài), dẫn chất vitamin D3 tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Tuýp 30 g, 60 g thuốc mỡ, kem 0,005% bôi ngoài da. Lọ 30 ml, 40 ml dung dịch 0,005% bôi da đầu. Dược lý và… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Gonadotropins. Mã ATC: Chorionic gonadotropin: G03G A01. Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03G A02. Urofollitropin: G03G A04. Follitropin alfa: G03G A05. Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03G A06. Serum gonadotropin: G03G A03. Loại thuốc: Gonadotropin. Dạng dùng và hàm lượng Bột để pha tiêm (kèm dung môi): HCG ống… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Cefradine. Mã ATC: J01D A31. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 250 mg, 500 mg. Bột hoặc siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml. Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g có chứa natri carbonat… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Calcifediol. Mã ATC: A11C C06. Loại thuốc: Thuốc tương tự vitamin D. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 20 microgam, 50 microgam. Dung dịch uống: Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol). Dung dịch uống: 15mg/100 ml. (Cách dùng:… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Colistin. Mã ATC: A07A A10, J01X B01. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 1.500.000 đvqt colistin sulfat (tương đương với 50 mg colistin base). Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfat). Thuốc tiêm dạng bột 500.000 đvqt/lọ (tương đương với 40 mg colistin natri methansulfonat hoặc 16,66 mg colistin base);… Xem thêm

