C – Các chuyên luận riêng

Ciprofloxacin

Tên chung quốc tế: Ciprofloxacin. Mã ATC: J01M A02, S01A X13, S03A A07. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm quinolon. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng để uống là ciprofloxacin hydroclorid, dạng tiêm là ciprofloxacin lactat. Viên nén 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg, 500 mg, 750 mg, nang 200 mg. Ðạn trực tràng 500… Xem thêm

Cyanocobalamin và Hydroxocobalamin

Tên chung quốc tế: Cyanocobalamin and hydroxocobalamin. Mã ATC: B03B A01, B03B A03. Loại thuốc: Thuốc chống thiếu máu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hàm lượng từ 10 microgam đến 1500 microgam. Viên nén phối hợp vitamin B12 và các vitamin khác. Ống tiêm 30 microgam/1 ml, 100 microgam/1 ml, 500 microgam/1 ml,… Xem thêm

Cisplatin

Tên chung quốc tế: Cisplatin. Mã ATC: L01X A01. Loại thuốc: Thuốc hóa trị liệu chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 10mg/20 ml, 25mg/50 ml, 50mg/100 ml. Lọ 10mg, 25mg, 50mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Cisplatin là một… Xem thêm

Ciprofibrat

Tên chung quốc tế: Ciprofibrate Mã ATC: C10AB08 Loại thuốc: Thuốc hạ cholesterol và triglycerid (các fibrat) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 100 mg, Nang trụ: 100 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Ciprofibrat là một dẫn chất của acid fibric có tác dụng điều chỉnh lipid huyết, cụ thể là… Xem thêm

Captopril

Tên chung quốc tế: Captopril. Mã ATC: C09A A01. Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế enzym chuyển. Dạng dùng và hàm lượng Viên bao 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Captopril là chất ức chế enzym chuyển dạng angiotensin I, được dùng trong điều trị… Xem thêm

Cimetidin

Tên chung quốc tế: Cimetidine. Mã ATC: A02B A01. Loại thuốc: Kháng thụ thể histamin H2. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200mg, 300mg, 400mg, 800mg. Thuốc uống: 200mg/5 ml, 300mg/5 ml. Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100mg/ml, 150mg/ml, 200mg/2 ml, 300mg/2 ml. Dịch truyền: 6mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc… Xem thêm

Ciclosporin

Tên chung quốc tế: Ciclosporin. Mã ATC: L04A A01. Loại thuốc: Thuốc giảm miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Uống: Viên nang, chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg ciclosporin. Viên nang, chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg ciclosporin. Dung dịch: 100 mg/ml. Dung dịch dạng nhũ tương: 25 mg ciclosporin…. Xem thêm

Capreomycin

Tên chung quốc tế: Capreomycin. Mã ATC: J04A B30. Loại thuốc: Kháng sinh; thuốc chống lao. Dạng thuốc và hàm lượng Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1 g capreomycin base. Dược lý và cơ chế tác dụng Capreomycin là kháng sinh polypeptid, chiết xuất từ Streptomyces capreolus, có tác dụng kìm khuẩn. In vitro và in vivo, thuốc có tác… Xem thêm

Cromolyn

Tên chung quốc tế: Cromoglicic acid. Mã ATC: A07E B01, R01A C01, R03B C01, S01G X01. Loại thuốc: Thuốc chống dị ứng. Dạng thuốc và hàm lượng Bình xịt khí dung định liều 0,8mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều. Bình xịt khí dung qua mũi 5,2mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều. Bình phun… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng