C – Các chuyên luận riêng

Cytarabin

Tên chung quốc tế: Cytarabine. Mã ATC: L01B C01. Loại thuốc: Chất độc tế bào, chất chống chuyển hóa, chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ chứa 100 mg, 500 mg, 1 g hoặc 2 g bột đông khô cytarabin đã tiệt khuẩn để pha tiêm. Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid 0,9% hoặc… Xem thêm

Carbidopa Levodopa

Tên chung quốc tế: Carbidopa – levodopa. Mã ATC: N04B A02. Loại thuốc: Thuốc chống bệnh Parkinson; thuốc chống loạn động. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén giải phóng nhanh 10 – 100 (10 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 – 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 – 250 (25 mg carbidopa/250 mg levodopa)…. Xem thêm

Clarithromycin

Tên chung quốc tế: Clarithromycin Mã ATC: J01F A09. Loại thuốc: Kháng sinh macrolid bán tổng hợp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 250 mg và 500 mg; Hỗn dịch 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Clarithromycin là kháng sinh macrolid bán tổng hợp. Clarithromycin thường có tác dụng kìm… Xem thêm

Cycloserin

Tên chung quốc tế: Cycloserine. Mã ATC: J04A B01. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Cycloserin là kháng sinh tách ra từ Streptomyces orchidaceus hoặc Streptomyces garyphalus và cũng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học. Thuốc có cấu trúc… Xem thêm

Clobetasol

Tên chung quốc tế: Clobetasol propionat Mã ATC: D07A D01 Loại thuốc: Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm I (tác dụng mạnh nhất). Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch; nồng độ 0,05%; tuýp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc… Xem thêm

Carbamazepin

Tên chung quốc tế: Carbamazepine. Mã ATC: N03A F01. Loại thuốc: Chống động kinh Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 200 mg. Viên nhai: 100 mg; 200 mg. Viên giải phóng chậm: 100 mg; 200 mg; 400 mg. Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml. Ðạn trực tràng 125 mg, 250 mg. Dược lý và cơ chế… Xem thêm

Cisaprid

Tên chung quốc tế: Cisapride. Mã ATC: A03F A02. Loại thuốc: Thuốc gây tiết acetylcholin, thuốc tăng vận động dạ dày. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 10 mg, 20 mg. Hỗn dịch để uống 1 mg/ml (450 ml). Dược lý và cơ chế tác dụng Cisaprid là một thuốc tăng vận động cơ… Xem thêm

Cyclophosphamid

Tên chung quốc tế: Cyclophosphamide. Mã ATC: L01A A01. Loại thuốc: Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; thuốc giảm miễn dịch. Dạng thuốc và hàm lượng Cyclophosphamid thuốc uống và thuốc tiêm là dạng ngậm một phân tử nước. Liều lượng trong thuốc tiêm và thuốc viên thường được biểu thị theo cyclophosphamid khan. Nhưng liều thuốc… Xem thêm

Clindamycin

Tên chung quốc tế: Clindamycin Mã ATC: J01F F01, G01A A10, D10A F01. Loại thuốc: Kháng sinh họ lincosamid. Dạng thuốc và hàm lượng Clindamycin được lưu hành dưới dạng hydroclorid hydrat, palmitat hydroclorid và phosphat ester. Hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng clindamycin. Viên nang 75, 150 và 300 mg, dung dịch uống 1%,… Xem thêm

Capsaicin

Tên chung quốc tế: Capsaicin Mã ATC: N01B  X04 Loại thuốc: Thuốc giảm đau, dùng ngoài Dạng thuốc và hàm lượng Kem capsaicin: 0,025%, 0,075%, 0,25% (dùng cho người lớn). Dược lý và cơ chế tác dụng Capsaicin là hoạt chất chiết từ quả chín khô của một số loài ớt (Capsicum spp.) thuộc họ… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng