Tên chung quốc tế: Chlorothiazide. Mã ATC: C03A A04. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,25 g hoặc 0,5 g; lọ bột để pha tiêm: 0,5 g; hỗn dịch uống chứa 0,25 g trong 5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Clorothiazid và các thuốc lợi tiểu… Xem thêm
C – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Cefixime Mã ATC: J01D A23 Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao phim chứa 100 mg, 200 mg hoặc 400 mg cefixim khan. Nang chứa 100 mg, 200 mg cefixim khan. Bột cốm pha hỗn dịch chứa 100 mg cefixim… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Clonidine. Mã ATC: C02A C01, N02C X02, S01E A04. Loại thuốc: Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 – adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm, không có chất bảo quản, chứa clonidin hydroclorid: 100 microgam/ml (10 ml). Miếng dán chứa thuốc ngấm qua da, chứa clonidin hydroclorid:… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Clonidine. Mã ATC: C02A C01, N02C X02, S01E A04. Loại thuốc: Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 – adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm, không có chất bảo quản, chứa clonidin hydroclorid: 100 microgam/ml (10 ml). Miếng dán chứa thuốc ngấm qua da, chứa clonidin hydroclorid:… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Clonazepam. Mã ATC: N03A E01. Loại thuốc: Thuốc chống co giật. Dạng thuốc và hàm lượng Viên có rãnh dễ bẻ chứa 0,5 mg hoặc 1 mg hoặc 2 mg clonazepam. Viên rãnh chứa 1 mg hoặc 2 mg clonazepam. Ống tiêm chứa 1 mg trong 1 ml và một ống chứa 1 ml… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Calcium chloride. Mã ATC: A12A A07, B05X A07, G04B A03. Loại thuốc: Khoáng chất. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm calci clorid 10%: Ống tiêm 10 ml chứa 1 g CaCl2. 6H2O (4,56 mmol hoặc 183 mg ion calci). Thuốc tiêm calci clorid: Ống tiêm 5 ml chứa 500 mg CaCl2. 2H2O… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Cefalexin. Mã ATC: J01D A01. Loại thuốc: Thuốc kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 1. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống cefalexin là dạng ngậm một phân tử nước hoặc dạng hydroclorid. Liều được biểu thị theo số lượng tương đương của cefalexin khan. Nang và viên nén 250 mg, 500 mg;… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Gonadotropins. Mã ATC: Chorionic gonadotropin: G03G A01. Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03G A02. Urofollitropin: G03G A04. Follitropin alfa: G03G A05. Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03G A06. Serum gonadotropin: G03G A03. Loại thuốc: Gonadotropin. Dạng dùng và hàm lượng Bột để pha tiêm (kèm dung môi): HCG ống… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Chloramphenicol. Mã ATC: J01B A01; D06A X02; D10A F03; G01A A05; S01A A01; S02A A01, S03A A08. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén và nang 0,25 g cloramphenicol hay cloramphenicol palmitat. Lọ 1,0 g cloramphenicol (dạng natri sucinat) để pha tiêm. Thuốc nhỏ mắt (5 ml,… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Cefaclor. Mã ATC: J01D A08. Loại thuốc: Kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 2. Dạng thuốc và hàm lượng Dùng dưới dạng cefaclor monohydrat. Liều và hàm lượng biểu thị theo cefaclor khan. Nang mềm và nang cứng: 250mg, 500mg. Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa… Xem thêm

