C – Các chuyên luận riêng

Clormethin

Tên chung quốc tế: Chlormethine hydrochloride Mã ATC: L01A A05 Loại thuốc: Thuốc chữa ung thư, loại alkyl hoá, nhóm mù tạc nitrogen Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 10 mg bột dạng muối hydroclorid để pha tiêm. Thuốc mỡ dùng ngoài 0,01% hoặc 0,02%. Dược lý và cơ chế tác dụng Clormethin là một… Xem thêm

Cefamandol

Tên chung quốc tế: Cefamandole. Mã ATC: J01D A07. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 2. Dạng thuốc và hàm lượng Bột cefamandol nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandol). Dược lý và cơ chế tác dụng Cefamandol là kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp… Xem thêm

Cefpirom

Tên chung quốc tế: Cefpirome. Mã ATC: J01D A37. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 4. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g bột đông khô. Dược lý và cơ chế tác dụng Cefpirom là kháng sinh cephalosporin có độ vững bền cao chống lại tác động của các beta – lactamase… Xem thêm

Clorhexidin

Tên chung quốc tế: Chlorhexidine. Mã ATC: A01A B03, B05C A02, D08A C02, R02A A05, S01A X09, S02A A09, S03A A04, D09A A12. Loại thuốc: Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn Dạng thuốc và hàm lượng Chế phẩm rà miệng: Clorhexidin thường phối hợp với thuốc tê như tetracain, lidocain (lignocain) dưới các dạng viên ngậm, dung dịch… Xem thêm

Cefalotin

Tên chung quốc tế: Cefalotin. Mã ATC: J01D A03. Loại thuốc: Thuốc tiêm kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm là dạng cefalotin natri. Liều được biểu thị theo số lượng tương đương của cefalotin. 1,06 g cefalotin natri tương đương với 1 g cefalotin. 1 gam cefalotin natri tương ứng… Xem thêm

Clorazepat

Tên chung quốc tế: Clorazepate. Mã ATC: N05B A05. Loại thuốc: Giải lo âu (an thần). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, nang dikali clorazepat 3,75 mg; 7,5 mg và 15 mg. Viên giải phóng chậm 11,25 mg và 22,5 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Clorazepat là một benzodiazepin tác dụng… Xem thêm

Cefoperazon

Tên chung quốc tế: Cefoperazone. Mã ATC: J01D A32. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazon dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazon cho mỗi lọ. Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid tiêm… Xem thêm

Calci gluconat

Tên chung quốc tế: Calcium gluconate. Mã ATC: A12A A03, D11A X03. Loại thuốc: Thuốc bổ sung calci. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng tiêm: Dung dịch 10%, ống 10 ml; 5 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9,47 mg (0,472 mEq) ion Ca+2. Viên nén: 0,5 g. Dược lý và cơ chế tác… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng