C – Các chuyên luận riêng

Calcitonin

Tên chung quốc tế: Calcitonin. Mã ATC: H05B A01 (calcitonin cá hồi tổng hợp) H05B A02 (calcitonin lợn) H05B A03 (calcitonin người tổng hợp). Loại thuốc: Thuốc ức chế tiêu xương, thuốc chống loãng xương, thuốc chống tăng calci huyết. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng thuốc tiêm: Calcitonin cá hồi: ống tiêm 2 ml… Xem thêm

Chlorambucil

Tên chung quốc tế: Chlorambucil Mã ATC: L01A A02 Loại thuốc: Thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hoá, dẫn chất mù tạc nitrogen (nitrogen mustard) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao đường 2 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Clorambucil là thuốc alkyl hoá ngăn cản sự sao chép… Xem thêm

Colchicin

Tên chung quốc tế: Colchicine. Mã ATC: M04A C01. Loại thuốc: Chống bệnh gút. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,25mg; 0,5mg; 0,6mg; 1mg Dược lý và cơ chế tác dụng Colchicin, một dẫn chất của phenanthren, lấy được từ cây Colchicum (cây Bả chó). Tác dụng dược lý chính của colchicin là chống… Xem thêm

Cefotaxim

Tên chung quốc tế: Cefotaxime. Mã ATC: J01D A10. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin, thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g bột thuốc, kèm ống dung môi để pha. Lọ thuốc nước để tiêm tương ứng với 250 mg, 500 mg và 1 g cefotaxim. Dược lý và cơ chế… Xem thêm

Cefpodoxim

Tên chung quốc tế: Cefpodoxime. Mã ATC: J01D A33. Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Dạng thuốc và hàm lượng Dịch treo để uống: 50 mg/5 ml; 100 mg/5 ml, viên bao phim: 100 mg, 200 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Cefpodoxim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có… Xem thêm

Cefotiam hydroclorid

Tên chung quốc tế: Cefotiam hydrochloride, cefotiam hexetil hydrochloride. Mã ATC: JO1D C07. Loại thuốc: Kháng sinh loại cephalosporin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên cefotiam hexetil hydroclorid 200mg (tính theo cefotiam). Lọ bột để pha tiêm cefotiam hydroclorid 0,5 g, 1 g, 2 g. 1,14 g cefotiam hydroclorid tương đương 1 g cefotiam. Dược… Xem thêm

Các chất ức chế HMG – CoA reductase

Tên chung quốc tế: HMG – CoA reductase inhibitors. Mã ATC: C10A A01 Simvastatin C10A A02 Lovastatin C10A A03 Pravastatin C10A A04 Fluvastatin C10A A05 Atorvastatin C10A A07 Rosuvastatin Loại thuốc: Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin). Dạng thuốc và hàm lượng Simvastatin: Viên nén bao phim 5mg, 10mg,… Xem thêm

Cetirizin

Tên chung quốc tế: Cetirizine hydrochloride. Mã ATC: R06A E07. Loại thuốc: Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg; dung dịch: 1 mg/1 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng… Xem thêm

Codein

Tên chung quốc tế: Codeine phosphate. Mã ATC: R05D A04. Loại thuốc: Giảm đau gây ngủ và giảm ho. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 15mg, 30mg, 60mg. Ống tiêm: 15, 30, 60mg/ml; 600mg, 1200mg/20 ml. Siro: 25mg/ml. Thuốc nước: 3mg, 15mg/5 ml. Dung dịch uống: Codein phosphat 5mg/5 ml. Dịch treo: Codein phosphat… Xem thêm

Clotrimazol

Tên chung quốc tế: Clotrimazole. Mã ATC: A01A B18, D01A C01, G01A F02. Loại thuốc: Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng. Dạng thuốc và hàm lượng Viên ngậm 10mg. Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%. Viên nén đặt âm đạo 100mg, 200mg. Dạng kem… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng