B – Các chuyên luận riêng

Betamethason

Tên chung quốc tế: Betamethasone. Mã ATC: A07E A04; C05A A05; D07A C01; H02A B01; R01A D06; R03B A04; S01B A06; S02B A07; S03B A03. Loại thuốc: Glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng (tính theo betamethason base). Viên nén: 0,5mg, 0,6mg. Thuốc tiêm: 4mg/ml. Kem: 0,05%, 0,1%. Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%. Sirô: 0,6mg/5 ml…. Xem thêm

Buprenorphin

Tên chung quốc tế: Buprenorphine. Mã ATC: N02A E01. Loại thuốc: Thuốc giảm đau, thuốc gây ngủ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphin (dạng muối hydroclorid). Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Buprenorphin là thuốc giảm đau tác dụng trung… Xem thêm

Beclometason

Tên chung quốc tế: Beclomethasone. Mã ATC: A07E A07, D07A C15, R01A D01, R03B A01. Loại thuốc: Corticosteroid. Dạng thuốc và hàm lượng Beclometason dùng ở dạng beclometason dipropionat. Phun hít định liều: 50 microgam, 100 microgam hoặc 200 microgam/liều; 250 microgam/liều hoặc 400 microgam/liều. Lọ chứa 200 liều. Ống xịt: 40 liều, 120 liều,… Xem thêm

Bismuth subcitrat

Tên chung quốc tế: Bismuth subcitrate. Mã ATC: A02B X05. Loại thuốc: Tác nhân bảo vệ tế bào. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 120 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Bismuth subcitrat có ái lực bao phủ chọn lọc lên đáy ổ loét dạ dày, còn với niêm mạc dạ dày bình thường thì… Xem thêm

Bạc sulfadiazin

Tên chung quốc tế: Silver sulfadiazine. Mã ATC: D06B A01. Loại thuốc: Phòng và chữa tại chỗ nhiễm khuẩn các vết thương, vết bỏng. Dạng thuốc và hàm lượng Kem ưa nước màu trắng, chứa bạc sulfadiazin thể bột mịn 1% (Tuýp 20g, 50 g, 100 g). Dược lý và cơ chế tác dụng Bạc… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng