Tên chung quốc tế: Biotin. Mã ATC: A11H A05. Loại thuốc: Vitamin thuộc nhóm B. Dạng thuốc và hàm lượng Nang biotin 1000 microgam (1 mg). Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg). Dược lý và cơ chế tác dụng Biotin là một vitamin cần thiết… Xem thêm
B – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Bromocriptine. Mã ATC: G02C B01, N04B C01. Loại thuốc: Thuốc chủ vận đối với thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén, (bromocriptin mesilat): 2,5 mg. Viên nang, (bromocriptin mesilat): 5 mg và 10 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Bromocriptin, một dẫn chất từ nấm… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Barium sulfate. Mã ATC: V08B A01, V08B A02. Loại thuốc: Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa. Dạng thuốc và hàm lượng Bình 300 ml hỗn dịch bari sulfat 100%, có carbon dioxyd làm chất tạo bọt. Bình 300 ml hỗn dịch uống bari sulfat 96,25%. Nhũ tương chứa… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Benzoyl peroxide. Mã ATC: D10A E01. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng. Dạng thuốc và hàm lượng Tuýp 45 g, thể gel 5% và 10%. Trong gel còn chứa nước cất, carbomer 940, 14% ethanol, natri hydroxyd, dioctyl natri sulfosucinat và hương liệu. Tuýp 10 g, 25 g. Thuốc xức (lotion)… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Bezafibrate. Mã ATC: C10A B02. Loại thuốc: Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Bezafibrat, dẫn chất của acid fibric, là thuốc hạ lipid máu. Bezafibrat ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Bleomycin. Mã ATC: L01D C01. Loại thuốc: Thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ thuốc đông khô có chứa bleomycin sulfat tương đương với 15 đvqt, 20 đvqt, 30 đvqt bleomycin/ống tiêm hoặc lọ. Dược lý và cơ chế tác dụng Bleomycin là một kháng sinh glycopeptid tan được trong nước… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Bupivacaine hydrochloride. Mã ATC: N01B B01. Loại thuốc: Thuốc tê tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm bupivacain hydroclorid 0,25%; 0,50% và 0,75%. Thuốc tiêm bupivacain và epinephrin chứa 0,25% hoặc 0,50% hoặc 0,75% bupivacain hydroclorid và 1/200.000 epinephrin bitartrat. Thuốc tiêm bupivacain trong dextrose chứa 0,75% bupivacain hydroclorid và 8,25% dextrose…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Busulfan Mã ATC: L01A B01 Loại thuốc: Thuốc chữa ung thư, loại alkyl hoá, nhóm alkyl sulfonat Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén hoặc viên bao 2 mg. Dung dịch 6 mg/ml trong dung môi gồm có 33% dimethylacetamid và 67% polyethylen glycol (kl/kl), lọ hoặc ống 10 ml. Dược… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Benazepril. Mã ATC: C09A A07. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Thuốc điều trị tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg benazepril (dạng muối hydroclorid). Dược lý và cơ chế tác dụng Benazepril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Tác… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Betamethasone. Mã ATC: A07E A04; C05A A05; D07A C01; H02A B01; R01A D06; R03B A04; S01B A06; S02B A07; S03B A03. Loại thuốc: Glucocorticoid. Dạng thuốc và hàm lượng (tính theo betamethason base). Viên nén: 0,5mg, 0,6mg. Thuốc tiêm: 4mg/ml. Kem: 0,05%, 0,1%. Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%. Sirô: 0,6mg/5 ml…. Xem thêm

