B – Các chuyên luận riêng

Bacitracin

Tên chung quốc tế: Bacitracin. Mã ATC: D06A X05, R02A B04. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Mỡ: tuýp 15 g hoặc 30 g có chứa 500 đơn vị/g. Mỡ mắt: tuýp 3,5 g có chứa 500 đơn vị/g. Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng phức hợp bacitracin kẽm hay dưới dạng… Xem thêm

Bisacodyl

Tên chung quốc tế: Bisacodyl. Mã ATC: A06A B02, A06A G02. Loại thuốc: Thuốc nhuận tràng kích thích. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao tan trong ruột: 5mg. Viên nén: 5mg. Viên đạn đặt trực tràng: 5mg, 10mg. Hỗn dịch dùng cho trẻ em: 5mg. Hỗn dịch để thụt: 10mg/30 ml. Dược lý và… Xem thêm

Bupivacain

Tên chung quốc tế: Bupivacaine hydrochloride. Mã ATC: N01B B01. Loại thuốc: Thuốc tê tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm bupivacain hydroclorid 0,25%; 0,50% và 0,75%. Thuốc tiêm bupivacain và epinephrin chứa 0,25% hoặc 0,50% hoặc 0,75% bupivacain hydroclorid và 1/200.000 epinephrin bitartrat. Thuốc tiêm bupivacain trong dextrose chứa 0,75% bupivacain hydroclorid và 8,25% dextrose…. Xem thêm

Budesonid

Tên chung quốc tế: Budesonide. Mã ATC: H02A B16, A07E A06, D07A C09, R01A D05, R03B A02. Loại thuốc: Corticosteroid: Glucocorticoid hít. Dạng thuốc và hàm lượng Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều. Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình… Xem thêm

Benzathin benzylpenicilin

Tên chung quốc tế: Benzathine benzylpenicillin. Mã ATC: J01C E08. Loại thuốc: Kháng sinh họ beta-lactam (nhóm penicilin). Dạng thuốc và hàm lượng Hỗn dịch để tiêm: 300 000 đơn vị benzylpenicilin trong 1 ml (lọ 10 ml); 600 000 đơn vị benzylpenicilin trong 1 ml (lọ 1 ml và 2 ml hoặc bơm tiêm dùng 1 lần,… Xem thêm

Benzylthio

Tên chung quốc tế:  Benzylthiouracil Mã ATC: H03B A03 Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiouracil Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzylthiouracil là thuốc kháng giáp tổng hợp, thuộc dẫn chất thiouracil. Thuốc ức chế tổng hợp hormon giáp nhờ ngăn cản quá… Xem thêm

Biperiden

Tên chung quốc tế: Biperiden. Mã ATC: N04A A02. Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng Biperiden hydroclorid; biperiden lactat. Viên nén uống chứa 2 mg biperiden hydroclorid. Ống tiêm (1 ml) để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chứa 5 mg biperiden lactat/ml trong dung dịch nước 1,4% natri lactat…. Xem thêm

Benzyl benzoat

Tên chung quốc tế: Benzyl benzoate. Mã ATC: P03A X01. Loại thuốc: Thuốc trị ghẻ và chấy rận. Dạng thuốc và hàm lượng Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt). Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoat. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzyl benzoat là chất diệt có… Xem thêm

Benzylpenicilin

Tên chung quốc tế: Benzylpenicillin. Mã ATC: J01C E01, S01A A14. Loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta – lactam. Dạng thuốc và hàm lượng: Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm: 500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị. Có benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali. Dược lý và cơ chế tác dụng Benzylpenicilin hay penicilin G là kháng… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng