A – Các chuyên luận riêng

Amikacin

Tên chung quốc tế: Amikacin. Mã ATC: J01G B06, D06A X12; S01A A21. Loại thuốc: Kháng sinh họ aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch tiêm amikacin sulfat (có sulfit để bảo quản): 1 ml chứa 50 mg (dùng cho trẻ em) và 250 mg amikacin base. Bột amikacin sulfat để pha tiêm (không có sulfit):… Xem thêm

Alpha tocopherol

(Vitamin E) Tên chung quốc tế: Alpha tocopherol. Mã ATC: A11H A03. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Đơn vị: 1 đvqt là hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat… Xem thêm

Azithromycin

Tên chung quốc tế: Azithromycin. Mã ATC: J01F A10. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250mg và 500mg azithromycin. Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200mg azithromycin/5 ml. Thuốc tiêm tĩnh mạch 500mg azithromycin. Thuốc nhỏ mắt dung dịch 1%. Dược… Xem thêm

Azithromycin

Tên chung quốc tế: Azithromycin. Mã ATC: J01F A10. Loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang chứa azithromycin dihydrat tương đương 250mg và 500mg azithromycin. Bột pha hỗn dịch uống azithromycin dihydrat tương đương 200mg azithromycin/5 ml. Thuốc tiêm tĩnh mạch 500mg azithromycin. Thuốc nhỏ mắt dung dịch 1%. Dược… Xem thêm

Acid valproic

Tên chung quốc tế: Valproic acid. Mã ATC: N03A G01. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh (dẫn chất của acid béo). Dạng thuốc và hàm lượng Có thể dùng acid valproic, natri valproat hoặc natri valproat phối hợp với acid valproic (semisodium valproat, divalproex sodium). Nang mềm 250 mg acid valproic. Viên bao tan trong ruột 150 mg,… Xem thêm

Acid valproic

Tên chung quốc tế: Valproic acid. Mã ATC: N03A G01. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh (dẫn chất của acid béo). Dạng thuốc và hàm lượng Có thể dùng acid valproic, natri valproat hoặc natri valproat phối hợp với acid valproic (semisodium valproat, divalproex sodium). Nang mềm 250 mg acid valproic. Viên bao tan trong ruột 150 mg,… Xem thêm

Alopurinol

Tên chung quốc tế: Allopurinol. Mã ATC: M04A A01. Loại thuốc: Thuốc chống gút. Tên thương mại: Inaloric, Zyrimax, Aloprim, Zyloric, Zyloprim, Allorin, Progout, Apurin, Milurit, Purinol. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 100 mg, 300 mg. Lọ bột alopurinol natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch). Dược lý và cơ… Xem thêm

Alopurinol

Tên chung quốc tế: Allopurinol. Mã ATC: M04A A01. Loại thuốc: Thuốc chống gút. Tên thương mại: Inaloric, Zyrimax, Aloprim, Zyloric, Zyloprim, Allorin, Progout, Apurin, Milurit, Purinol. Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén 100 mg, 300 mg. Lọ bột alopurinol natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch). Dược lý và cơ… Xem thêm

Acetylcystein

Tên chung quốc tế: Acetylcysteine. Mã ATC: R05C B01, S01X A08, V03A B23. Loại thuốc: Thuốc tiêu chất nhầy; thuốc giải độc (quá liều paracetamol). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg. Gói 200 mg. Thuốc hít qua miệng, thuốc nhỏ vào khí quản và thuốc uống: Dung dịch 10% (100 mg acetylcystein/ml), 20% (200… Xem thêm

Acetylcystein

Tên chung quốc tế: Acetylcysteine. Mã ATC: R05C B01, S01X A08, V03A B23. Loại thuốc: Thuốc tiêu chất nhầy; thuốc giải độc (quá liều paracetamol). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg. Gói 200 mg. Thuốc hít qua miệng, thuốc nhỏ vào khí quản và thuốc uống: Dung dịch 10% (100 mg acetylcystein/ml), 20% (200… Xem thêm


086 9587728
[contact-form-7 id="6" title="Đặt hàng"] Đóng
[contact-form-7 id="508" title="Liên hệ"] Đóng