Tên chung quốc tế: Alteplase. Mã ATC: B01A D02, S01X A12. Loại thuốc: Thuốc tan huyết khối. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ bột pha tiêm alteplase 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg (kèm nước vô khuẩn để pha tiêm). Dược lý và cơ chế tác dụng Alteplase, một chất hoạt hóa plasminogen typ mô… Xem thêm
A – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Acitretin. Mã ATC: D05B B02. Loại thuốc: Điều trị bệnh vảy nến, ổn định sừng hoá (tác dụng toàn thân). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 10 mg, 25 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Acitretin là một retinoid. Cơ chế tác dụng chính xác của thuốc chưa… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Ethacrynic acid. Mã ATC: C03C C01. Loại thuốc: Lợi tiểu quai. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg. Dạng thuốc tiêm: Lọ bột natri ethacrynat tương đương 50 mg acid ethacrynic, chỉ dùng đường tĩnh mạch. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid ethacrynic là thuốc lợi tiểu… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Amidotrizoic acid, diatrizoic acid. Mã ATC: V08A A01 Loại thuốc: Thuốc đối quang chứa iod, loại monome, ion hoá. Dạng thuốc và hàm lượng Dung dịch uống hay bơm trực tràng 76%, hàm lượng iod 370 mg/ml, có trong lọ 100 ml: Amidotrizoat natri 10 g Amidotrizoat meglumin … Xem thêm
Tên chung quốc tế: Aciclovir (hoặc Acyclovir). Mã ATC: D06B B03, J05A B01, S01A D03. Loại thuốc: Thuốc chống virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg, 400 mg, 800 mg; Nang 200 mg; Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri; Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Alcuronium chloride. Mã ATC: M03A A01. Loại thuốc: Phong bế thần kinh – cơ. Dạng thuốc và hàm lượng: Dung dịch tiêm alcuronium clorid 5 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Alcuronium clorid là một chất bán tổng hợp benzylisoquinolinium thuộc nhóm thuốc phong bế thần kinh cơ cạnh… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Alprazolam. Mã ATC: N05B A12. Loại thuốc: Chống lo âu, chống hoảng sợ. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg. Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Alprazolam là một triazolobenzodiazepin có tác dụng ngắn chống… Xem thêm
(Vitamin E) Tên chung quốc tế: Alpha tocopherol. Mã ATC: A11H A03. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Đơn vị: 1 đvqt là hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat… Xem thêm
(Vitamin E) Tên chung quốc tế: Alpha tocopherol. Mã ATC: A11H A03. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Đơn vị: 1 đvqt là hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Aminocaproic acid. Mã số ATC: B02A A01. Loại thuốc: Thuốc cầm máu. Dạng thuốc và hàm lượng Siro, lọ 1,25 g/5 ml. Viên nén 500 mg. Thuốc tiêm để pha truyền tĩnh mạch có 250 mg/ml trong lọ 20 ml (5 g). Dược lý và cơ chế tác dụng Acid aminocaproic… Xem thêm

