Tên chung quốc tế: Atropine. Mã ATC: A03B A01, S01F A01. Loại thuốc: Thuốc kháng acetyl cholin (ức chế đối giao cảm). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 0,25 mg; thuốc nước để tiêm 0,25 mg/1 ml, 0,50 mg/ml; dung dịch nhỏ mắt 1%. Dược lý và cơ chế tác dụng Atropin là alcaloid kháng muscarin, một… Xem thêm
A – Các chuyên luận riêng
Tên chung quốc tế: Amantadine. Mã ATC: N04B B01. Loại thuốc: Kháng virus cúm A2/thuốc điều trị bệnh Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng Amantadin hydroclorid/sulphat. Viên nén 50 mg, 100 mg. Viên nang 100 mg. Siro 10 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Amantadin có tác dụng thông qua tác dụng dopaminergic và kháng virus…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Amantadine. Mã ATC: N04B B01. Loại thuốc: Kháng virus cúm A2/thuốc điều trị bệnh Parkinson. Dạng thuốc và hàm lượng Amantadin hydroclorid/sulphat. Viên nén 50 mg, 100 mg. Viên nang 100 mg. Siro 10 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Amantadin có tác dụng thông qua tác dụng dopaminergic và kháng virus…. Xem thêm
Tên chung quốc tế: Iopanoic acid. Mã ATC: V08A C06. Loại thuốc: Thuốc chụp X – quang đường mật. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg có chứa 66,7% iod. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid iopanoic là chất cản quang chứa iod hữu cơ, dùng để chụp X – quang kiểm tra túi… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Iopanoic acid. Mã ATC: V08A C06. Loại thuốc: Thuốc chụp X – quang đường mật. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 500 mg có chứa 66,7% iod. Dược lý và cơ chế tác dụng Acid iopanoic là chất cản quang chứa iod hữu cơ, dùng để chụp X – quang kiểm tra túi… Xem thêm
Dược lý/Dược động học Biến đổi sinh học: Thuốc dùng là dạng có hoạt tính. Thời gian đạt nồng độ đỉnh: 1 – 2 giờ. Chỉ định Atorvastatin cũng được chỉ định để giảm cholesterol toàn phần và cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử, bổ trợ cho các… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Alverine citrate. Mã ATC: A03A X08. Loại thuốc: Chống co thắt cơ trơn. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng thuốc được biểu thị dưới dạng alverin citrat. Viên nén: 40 mg. Nang: 60 mg, 120 mg. Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Acetylsalicylic acid. Mã ATC: A01A D05, B01A C06, N02B A01. Loại thuốc: Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không steroid; thuốc ức chế kết tập tiểu cầu. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg. Viên nén nhai được: 75 mg, 81… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Folic acid. Mã ATC: B03B B01. Loại thuốc: Vitamin. Dạng thuốc và hàm lượng Nang, dung dịch, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg. Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt. Chế phẩm tiêm bắp, tĩnh mạch… Xem thêm
Tên chung quốc tế: Aldesleukin. Mã ATC: L03A C01. Loại thuốc: Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: Bột màu trắng, vô khuẩn, có chứa 18 × 106 đvqt/mg aldesleukin, đóng trong các lọ thủy tinh (5 ml). Khi pha với 1,2 ml nước… Xem thêm

